Có 25 kết quả:

㝄 chún ㄔㄨㄣˊ㝇 chún ㄔㄨㄣˊ㵮 chún ㄔㄨㄣˊ唇 chún ㄔㄨㄣˊ椿 chún ㄔㄨㄣˊ沌 chún ㄔㄨㄣˊ淳 chún ㄔㄨㄣˊ湻 chún ㄔㄨㄣˊ漘 chún ㄔㄨㄣˊ犉 chún ㄔㄨㄣˊ純 chún ㄔㄨㄣˊ纯 chún ㄔㄨㄣˊ肫 chún ㄔㄨㄣˊ脣 chún ㄔㄨㄣˊ脤 chún ㄔㄨㄣˊ膞 chún ㄔㄨㄣˊ莼 chún ㄔㄨㄣˊ蒓 chún ㄔㄨㄣˊ蓴 chún ㄔㄨㄣˊ醇 chún ㄔㄨㄣˊ醕 chún ㄔㄨㄣˊ錞 chún ㄔㄨㄣˊ鯙 chún ㄔㄨㄣˊ鶉 chún ㄔㄨㄣˊ鹑 chún ㄔㄨㄣˊ

1/25

chún ㄔㄨㄣˊ

U+3744, tổng 12 nét, bộ zǐ 子 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 純|纯[chun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

chún ㄔㄨㄣˊ

U+3747, tổng 16 nét, bộ zǐ 子 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鶉|鹑[chun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

chún ㄔㄨㄣˊ

U+3D6E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

clear water

chún ㄔㄨㄣˊ

U+5507, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

môi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thần” 脣.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thần 脣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脣 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động sợ hãi — Cái môi ( phần ngoài miệng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm khác là Thần.

Từ điển Trung-Anh

variant of 唇[chun2]

Từ điển Trung-Anh

lip

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ [zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+6DF3, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư];
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 淳[chun2]

Từ điển Trung-Anh

(1) genuine
(2) pure
(3) honest

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ

U+6E7B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 淳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淳.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 淳[chun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

chún ㄔㄨㄣˊ [qún ㄑㄩㄣˊ]

U+6F18, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bến nước, bến sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi thần” 綿綿葛藟, 在河之漘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.

Từ điển Thiều Chửu

① Bến nước, bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Bến sông.

Từ điển Trung-Anh

shore

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ [rún ㄖㄨㄣˊ]

U+7289, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con bò lông vàng mõm đen
2. con bò cao bảy thước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con bò lông vàng mõm đen;
② Con bò cao bảy thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bò khoang, chân đen — Loài bò lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

chún ㄔㄨㄣˊ [quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ, ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ 論語: “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” 麻冕, 禮也. 今也純儉, 吾從眾 (Tử Hãn 子罕) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” 純樸 chất phác, “thuần khiết” 純潔 trong sạch, “thuần hậu” 純厚 thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” 純金 vàng ròng, “thuần túy” 純粹 không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” 純白 trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” 技術純熟 kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 野有死鹿, 白茅純束 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” 緇.

Từ điển Trung-Anh

(1) pure
(2) simple
(3) unmixed
(4) genuine

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ [quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 純

Từ điển Trung-Anh

(1) pure
(2) simple
(3) unmixed
(4) genuine

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 44

chún ㄔㄨㄣˊ [tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” 雞肫 mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” 肫肫 thành khẩn. ◇Lễ Kí 禮記: “Chuân chuân kì nhân” 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” 純. ◎Như: “thuần thuần” 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ

U+8123, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

môi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi. ◎Như: “thần vong xỉ hàn” 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. ◇Vi Trang 韋莊: “Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương” 朱脣未動, 先覺口脂香 (Giang thành tử 江城子, Từ 詞).
2. (Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như: “tấn thần” 鬢脣 bên mé tóc mai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].

Từ điển Trung-Anh

variant of 唇[chun2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ [shèn ㄕㄣˋ]

U+8124, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thịt sống, thời xưa đế vương dùng để tế lễ.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Tự hình 1

Dị thể 2

chún ㄔㄨㄣˊ [zhuān ㄓㄨㄢ]

U+819E, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

chún ㄔㄨㄣˊ

U+83BC, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蓴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒓

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒓菜】 thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Trung-Anh

(1) edible water plant
(2) Brasenia schreberi

Từ điển Trung-Anh

(1) edible water plant
(2) Brasenia schreberi

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chún ㄔㄨㄣˊ

U+8493, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thuần” 蓴.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒓菜】 thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Trung-Anh

(1) edible water plant
(2) Brasenia schreberi

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chún ㄔㄨㄣˊ

U+84F4, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau nhút. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương thuần lão thượng kham canh” 故鄕蓴老尙堪羹 (Tống nhân 送人) Rau nhút già nơi quê cũ vẫn còn nấu canh được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau nhút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 莼.

Từ điển Trung-Anh

(1) edible water plant
(2) Brasenia schreberi

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ

U+9187, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon
2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” 醇酒 rượu nồng.
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” 淳.
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” 純.
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng;
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như 淳, bộ 氵);
④ (hoá) Rượu, cồn: 甲醇 Rượu gỗ, rượu mêtilíc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần 淳, ở trên.

Từ điển Trung-Anh

(1) alcohol
(2) wine with high alcohol content
(3) rich
(4) pure
(5) good wine
(6) sterols

Từ điển Trung-Anh

old variant of 醇[chun2]

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 11

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ

U+9195, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon
2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thuần” 醇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thuần 醇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醇.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 醇[chun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chún ㄔㄨㄣˊ [duì ㄉㄨㄟˋ, duò ㄉㄨㄛˋ, qún ㄑㄩㄣˊ]

U+931E, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ để đánh nhịp với trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.

Từ điển Trung-Anh

copper drum

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ

U+9BD9, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Scomberomorus sinensis

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

chún ㄔㄨㄣˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+9D89, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần 鵪鶉,鹌鹑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. 鵪鶉 [anchún].

Từ điển Trung-Anh

quail

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

chún ㄔㄨㄣˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+9E51, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần 鵪鶉,鹌鹑)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. 鵪鶉 [anchún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶉

Từ điển Trung-Anh

quail

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 13