Có 23 kết quả:

㹠 tún ㄊㄨㄣˊ囤 tún ㄊㄨㄣˊ屯 tún ㄊㄨㄣˊ忳 tún ㄊㄨㄣˊ敦 tún ㄊㄨㄣˊ沌 tún ㄊㄨㄣˊ炖 tún ㄊㄨㄣˊ燉 tún ㄊㄨㄣˊ窀 tún ㄊㄨㄣˊ純 tún ㄊㄨㄣˊ纯 tún ㄊㄨㄣˊ肫 tún ㄊㄨㄣˊ臀 tún ㄊㄨㄣˊ臋 tún ㄊㄨㄣˊ芚 tún ㄊㄨㄣˊ豚 tún ㄊㄨㄣˊ軘 tún ㄊㄨㄣˊ迍 tún ㄊㄨㄣˊ逐 tún ㄊㄨㄣˊ飩 tún ㄊㄨㄣˊ饨 tún ㄊㄨㄣˊ魨 tún ㄊㄨㄣˊ鲀 tún ㄊㄨㄣˊ

1/23

tún ㄊㄨㄣˊ

U+3E60, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 豚[tun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [dùn ㄉㄨㄣˋ]

U+56E4, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store
(2) hoard

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+5C6F, tổng 4 nét, bộ chè 屮 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đồn bốt
2. đống đất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “truân triên” 屯邅 khó khăn, vất vả. § Còn viết là 迍邅. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán sinh thế lộ thán truân triên” 半生世路嘆屯邅 (Kí hữu 寄友) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
2. (Danh) Tên huyện, tức là huyện “Truân Lưu” 屯留, thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ “Truân”.
4. Một âm là “đồn”. (Động) Họp, tụ tập, tích trữ. ◎Như: “đồn tập” 屯集 tụ tập, “đồn lương” 屯糧 tích trữ lương thực.
5. (Động) Đóng quân phòng thủ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Đãn văn lỗ kị nhập, Bất kiến Hán binh đồn” 但聞虜騎入, 不見漢兵屯 (Hành thứ tây giao tác 行次西郊作) Chỉ nghe quân giặc cưỡi ngựa vào, Không thấy quân Hán đóng trại phòng thủ.
6. (Động) Đóng quân khẩn hoang, trồng trọt. ◎Như: “đồn điền” 屯田. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục đồn binh Bộc Dương, dĩ thành đỉnh túc chi thế” 吾欲屯兵濮陽, 以成鼎足之勢 (Đệ thập nhất hồi) Ta muốn đóng đồn ở Bộc Dương, để thành thế chân vạc. § Ghi chú: Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là “đồn điền” 屯田.
7. (Động) Chất đống, làm trở ngại. ◎Như: “đại tuyết đồn môn” 大雪屯門 tuyết lớn lấp nghẽn cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đồn nhai tắc hạng, đô lai khán nghênh đại trùng” 屯街塞巷, 都來看迎大蟲 (Đệ nhị thập tam hồi) (Người đông) nghẽn đường chật ngõ, đều lại xem cọp.
8. (Danh) Thôn trang, làng quê. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thị hương đồn lí đích nhân, lão thật” 他是鄉屯裡的人, 老實 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà ấy là người nhà quê, thật thà.
9. (Danh) Trại binh, quân doanh. ◇Trương Hành 張衡: “Vệ úy nhập đồn, cảnh dạ tuần trú” 衛尉入屯, 警夜巡晝 (Tây kinh phú 西京賦) Vệ úy vào doanh trại, ngày đêm canh phòng tuần xét.
10. (Danh) Họ “Đồn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó, khó tiến lên được gọi là truân chiên 屯邅.
② Một âm là đồn. Ðồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Ðóng binh làm ruộng gọi là đồn điền 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền là do nghĩa ấy.
③ Cái đống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khó khăn: 天地風塵,紅顏多屯 Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, khách má hồng nhiều nỗi truân chiên (Đặng Trần Côn: Chinh phụ ngâm khúc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tụ tập, cất giữ: 屯糧 Chứa cất lương thực. (Ngr) Đóng quân: 屯兵 Đóng quân;
② Đống đất;
③ Thôn, xóm: 屯子 Thôn; 皇姑屯 Thôn Hoàng Cô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó khăn. Gian nan — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Chấn, trên que Khảm, chỉ về vật mới sinh — Một âm là Đồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại — Đóng quân tại nơi nào — Nơi đóng quân. Trại lính — Một âm là Truân. Xem Truân.

Từ điển Trung-Anh

(1) to station (soldiers)
(2) to store up
(3) village

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+5FF3, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bực, phiền muộn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [dùn ㄉㄨㄣˋ, tūn ㄊㄨㄣ]

U+7096, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [dūn ㄉㄨㄣ, dùn ㄉㄨㄣˋ, tūn ㄊㄨㄣ]

U+71C9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+7A80, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Truân tịch” 窀穸 mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” 今阿大亦已成立, 行將卜窀穸 (Diệp sinh 葉生) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ, ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ 論語: “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” 麻冕, 禮也. 今也純儉, 吾從眾 (Tử Hãn 子罕) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” 純樸 chất phác, “thuần khiết” 純潔 trong sạch, “thuần hậu” 純厚 thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” 純金 vàng ròng, “thuần túy” 純粹 không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” 純白 trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” 技術純熟 kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 野有死鹿, 白茅純束 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” 緇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột, bao, bọc: 野有死鹿,白芧純束 Ngoài đồng có con nai chết, cỏ tranh trắng bọc lấy thây nó (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mép viền trên áo hoặc giày.

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột, bao, bọc: 野有死鹿,白芧純束 Ngoài đồng có con nai chết, cỏ tranh trắng bọc lấy thây nó (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mép viền trên áo hoặc giày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 純

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” 雞肫 mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” 肫肫 thành khẩn. ◇Lễ Kí 禮記: “Chuân chuân kì nhân” 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” 純. ◎Như: “thuần thuần” 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ

U+81C0, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hông, phần hông
2. trôn, đáy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cùng, mông đít, hông. § Tục gọi “thí cổ” 屁股 là mông đít. ◎Như: “mã đồn” 馬臀 hông ngựa, “đồn bộ” 臀部 mông, đít.
2. (Danh) Trôn, đáy đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn.
② Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mông, đít, hông: 臀部 Mông, đít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mông đít — Cái đáy, cái đít của đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) butt
(2) buttocks

Từ điển Trung-Anh

old variant of 臀[tun2]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ

U+81CB, tổng 19 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hông, phần hông
2. trôn, đáy

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đồn” 臀.

Từ điển Thiều Chửu

Như 臀

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đồn 臀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 臀.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 臀[tun2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [chūn ㄔㄨㄣ]

U+829A, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng 揚雄: “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.

Từ điển Trung-Anh

(1) green sprout
(2) foolish

Tự hình 1

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [dūn ㄉㄨㄣ]

U+8C5A, tổng 11 nét, bộ shǐ 豕 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con lợn con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn con.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn (heo), lợn con (heo con), lợn sữa (heo sữa): 豚尾 Đuôi lợn; 豚蹄 Chân giò;
② [Tún] (Họ) Đồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn con. Heo con.

Từ điển Trung-Anh

suckling pig

Tự hình 5

Dị thể 18

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ

U+8ED8, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

war chariot

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+8FCD, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem “truân triên” 迍邅.
2. (Tính) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân” 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
3. (Tính) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân” 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論).
4. (Tính) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân” 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦).
5. (Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân” 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
6. § Thông “truân” 屯.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [ㄉㄧˊ, zhòu ㄓㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ]

U+9010, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” 追逐 đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Linh quan truy trục thậm cấp” 靈官追逐甚急 (Linh Quan 靈官) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” 斥逐 ruồng đuổi, “trục khách” 逐客 đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tông quốc tam niên bi phóng trục” 宗國三年悲放逐 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” 逐一 từng cái một, “trục tiệm” 逐漸 dần dần. ◇Tây du kí 西遊記: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” 逐日操演武藝 (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [tūn ㄊㄨㄣ, zhùn ㄓㄨㄣˋ]

U+98E9, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồn đồn” 餛飩: xem “hồn” 餛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bao. Xem 餛飩 [húntun].

Từ điển Trung-Anh

Chinese ravioli

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 21

Từ ghép 1

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ [tūn ㄊㄨㄣ]

U+9968, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飩

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bao. Xem 餛飩 [húntun].

Từ điển Trung-Anh

Chinese ravioli

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ

U+9B68, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lợn biển, cá nóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lợn bể, cá nóc. Còn có tên là “hà đồn” 河豚. § Một thứ cá to hơn một thước, miệng bé bụng lớn, không có vảy, lưng xanh đen mà có hoa lang lổ, bụng trắng, thịt rất ngon, nhưng nội tạng có chất độc, ăn phải là chết ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá nóc. Cg. 河豚 [hétún].

Từ điển Trung-Anh

pufferfish (family Tetraodontidae)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tún ㄊㄨㄣˊ

U+9C80, tổng 12 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lợn biển, cá nóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 魨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 魨

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá nóc. Cg. 河豚 [hétún].

Từ điển Trung-Anh

pufferfish (family Tetraodontidae)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0