Có 9 kết quả:

丂 kǎo ㄎㄠˇ拷 kǎo ㄎㄠˇ攷 kǎo ㄎㄠˇ栲 kǎo ㄎㄠˇ槀 kǎo ㄎㄠˇ烤 kǎo ㄎㄠˇ熇 kǎo ㄎㄠˇ考 kǎo ㄎㄠˇ薧 kǎo ㄎㄠˇ

1/9

kǎo ㄎㄠˇ [qiǎo ㄑㄧㄠˇ, ㄩˊ]

U+4E02, tổng 2 nét, bộ yī 一 (+1 nét)
phồn & giản thể, giả tá

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một lối viết của chữ “khảo” 考.

Từ điển Trung-Anh

"breath" or "sigh" component in Chinese characters

Tự hình 2

Dị thể 2

kǎo ㄎㄠˇ

U+62F7, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đánh tra khảo, tra tấn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh đập, tra tấn. ◎Như: “khảo vấn” 拷問 tra hỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh tra khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh đập, tra khảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to flog
(3) to examine under torture

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 13

kǎo ㄎㄠˇ [káo ㄎㄠˊ]

U+6537, tổng 6 nét, bộ pù 攴 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thọ, già
2. thi cử
3. nghiên cứu
4. khảo xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ.
2. (Động) Khảo sát, xem xét. § Cũng như “khảo” 考.

Từ điển Thiều Chửu

① Xét, cũng như chữ khảo 考.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xét, khảo (cứu) (như 考, bộ 老).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập. Như chữ Khảo 拷— Tìm xét. Như chữ Khảo 考.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to hit
(3) variant of 考[kao3]
(4) to inspect
(5) to test
(6) to take an exam

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

kǎo ㄎㄠˇ

U+6832, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây khảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “khảo”, gỗ dùng chế tạo đồ vật.
2. (Danh) § Xem “khảo lão” 栲栳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây khảo.
② Khảo lão 栲栳 cái giỏ, một thứ đan bằng tre hay bằng cành liễu để đựng đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây khảo (Custamopsis hystrix);
② 【栲栳】 khảo lão [kăolăo] Cái giỏ (bằng tre hoặc bằng cây liễu gai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Dùng như chữ Khảo

Từ điển Trung-Anh

chinquapin (Castanopsis fargesii and other spp.), genus of evergreen trees

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

kǎo ㄎㄠˇ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+69C0, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cảo” 槁.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

kǎo ㄎㄠˇ

U+70E4, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sấy, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín). ◎Như: “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt, “khảo áp” 烤鴨 vịt quay.
2. (Động) Hơ, hong (làm cho khô). ◎Như: “y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can” 衣服被雨淋溼了, 趕快拿去烤乾 quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô.
3. (Động) Sưởi (làm cho ấm). ◎Như: “khảo thủ” 烤手 sưởi ấm tay, “khảo hỏa” 烤火 hơ lửa cho ấm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ” 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Sấy, nướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sưởi, sấy, hơ, hong: 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô;
② Nướng, quay.【烤鴨】 khảo áp [kăoya] Vịt quay: 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưởi cho ấm — Sấy khô — Nướng chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) to roast
(2) to bake
(3) to broil

Tự hình 2

Từ ghép 47

kǎo ㄎㄠˇ [ㄏㄜˋ]

U+7187, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa nóng
2. hơ lửa

Từ điển Trung-Anh

dry

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

kǎo ㄎㄠˇ

U+8003, tổng 6 nét, bộ lǎo 老 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thọ, già
2. thi cử
3. nghiên cứu
4. khảo xét

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “thọ khảo” 壽考 già nua.
2. (Danh) Cha đã chết rồi gọi là “khảo”. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ “khảo” cả. ◎Như: “tổ khảo” 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
3. (Danh) Gọi tắt của “khảo thí” 考試 thi cử. ◎Như: “đặc khảo” 特考 khóa thi đặc biệt.
4. (Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo” 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
5. (Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: “khảo nghiệm” 考驗 coi xét kiểm chứng.
6. (Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: “khảo thí” 考試 thi khảo.
7. (Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: “khảo cổ” 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
8. (Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện 左傳: “Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung” 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
9. (Động) Đánh để tra hỏi. § Thông “khảo” 拷. ◎Như: “khảo tù” 考囚 tra khảo tù nhân.
10. (Động) Đánh, khua. § Thông với “khảo” 攷. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo” 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.
11. (Động) Hết, trọn. ◎Như: “khảo đán” 考旦 trọn ngày.

Từ điển Thiều Chửu

① Thọ khảo, già nua.
② Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả, như tổ khảo 祖考 ông.
③ Khảo xét.
④ Thí, như khảo thí 考試 thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo.
⑤ Xong, khánh thành nhà.
⑥ Ðánh, khua.
⑦ Trọn, kết cục.
⑧ Vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sát hạch, kiểm tra, thi: 考外語 Sát hạch môn ngoại ngữ; 考上大學 Thi vào đại học;
② Kiểm tra, kiểm sát: 待考 Đợi kiểm tra lại;
③ Khảo cứu, nghiên cứu;
④ (cũ) (Tôn xưng) người cha đã chết: 先考 Người cha đã khuất; 考妣 Cha và mẹ đã mất;
⑤ (văn) Già nua;
⑥ (văn) Xong, khánh thành nhà;
⑦ (văn) Đánh, khua;
⑧ (văn) Chọn, kết cục;
⑨ (văn) Vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ, khua, đánh — Khảo bàn tại giản 考槃在澗 ( Kinh Thi ). Gõ cái mâm gỗ nơi khe suối. Tượng trưng về người ẩn dật thanh nhàn. » Đường tu sẵn sách khảo bàn. Rượu sen thắm giọng, trà lan thơm lòng « ( Bách Câu Kì Ngộ ) — Già cả. Td: Thọ khảo ( già, sống lâu ). Tiếng gọi người cha đã chết — Tra xét. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào ai có khảo mà mình lại xưng «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to hit
(3) variant of 考[kao3]
(4) to inspect
(5) to test
(6) to take an exam

Từ điển Trung-Anh

(1) to check
(2) to verify
(3) to test
(4) to examine
(5) to take an exam
(6) to take an entrance exam for
(7) deceased father

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 145

kǎo ㄎㄠˇ [hāo ㄏㄠ]

U+85A7, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá khô hoặc thịt khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Hảo lí 薧里 quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cá khô hoặc thịt khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chôn người chết — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn khô, lương khô.

Từ điển Trung-Anh

dried food

Tự hình 1

Dị thể 2