Có 4 kết quả:
chuẩn • thuần • truy • đồn
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
thuần tuý, không có loại khác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 純.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng;
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.
② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng;
③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo;
④ (văn) Thành thực;
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Tốt, đẹp;
⑦ (văn) Tơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 純