Có 34 kết quả:

佺 quán ㄑㄩㄢˊ全 quán ㄑㄩㄢˊ卷 quán ㄑㄩㄢˊ婘 quán ㄑㄩㄢˊ惓 quán ㄑㄩㄢˊ拳 quán ㄑㄩㄢˊ捲 quán ㄑㄩㄢˊ权 quán ㄑㄩㄢˊ権 quán ㄑㄩㄢˊ權 quán ㄑㄩㄢˊ泉 quán ㄑㄩㄢˊ牷 quán ㄑㄩㄢˊ獾 quán ㄑㄩㄢˊ瑔 quán ㄑㄩㄢˊ痊 quán ㄑㄩㄢˊ筌 quán ㄑㄩㄢˊ純 quán ㄑㄩㄢˊ纯 quán ㄑㄩㄢˊ荃 quán ㄑㄩㄢˊ蜷 quán ㄑㄩㄢˊ蠸 quán ㄑㄩㄢˊ詮 quán ㄑㄩㄢˊ诠 quán ㄑㄩㄢˊ跧 quán ㄑㄩㄢˊ踡 quán ㄑㄩㄢˊ輇 quán ㄑㄩㄢˊ辁 quán ㄑㄩㄢˊ醛 quán ㄑㄩㄢˊ銓 quán ㄑㄩㄢˊ铨 quán ㄑㄩㄢˊ顴 quán ㄑㄩㄢˊ颧 quán ㄑㄩㄢˊ鬈 quán ㄑㄩㄢˊ鸛 quán ㄑㄩㄢˊ

1/34

quán ㄑㄩㄢˊ

U+4F7A, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tất cả, toàn bộ

Từ điển phổ thông

(xem: ốc thuyên )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ác Thuyên” tên một vị tiên thời cổ.
2. (Động) Hối cải. § Thông “thuyên” .

Từ điển Trung-Anh

immortal

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+5168, tổng 6 nét, bộ rù 入 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tất cả, toàn bộ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc thuần sắc.
2. (Danh) Họ “Toàn”.
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎Như: “văn vũ song toàn” văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí 西: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn...” ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức : “Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn” , , (Thủy điệu ca đầu 調) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tả Tư : “Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn” , (Ngô đô phú ) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “toàn quốc” cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “toàn tự động hóa” đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎Như: “toàn hoạt thậm đa” cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi : “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” , (Bình Ngô đại cáo ) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎Như: “toàn thiên” thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, trọn, hoàn toàn, chính: Bộ sách này không đủ; Người xem phong thuỷ dùng đá nam châm mài vào mũi kim, thì mũi kim chỉ hướng nam, nhưng thường hơi lệch về hướng đông, chứ không chỉ ngay hướng chính nam (hoàn toàn nam) (Mộng khê bút đàm).toàn nhiên [quánrán] Hoàn toàn: Hoàn toàn không hiểu, không hiểu tí gì cả;
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: Cả trường; Toàn quốc; Tiêu diệt toàn bộ; Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: Cứu sống được rất nhiều; Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn, không hư hao sứt mẻ. Truyện Lục Vân Tiên : » Lấy lời khuyên nhủ cho toàn thân danh « — Tất cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) whole
(3) entire
(4) every
(5) complete

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 389

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [juǎn ㄐㄩㄢˇ, juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+5377, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là “quyển”. ◎Như: “khai quyển hữu ích” mở sách đọc thì học được điều hay.
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. ◎Như: “quyển nhất” cuốn một, “quyển nhị” cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: “họa quyển” bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: “án quyển” hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎Như: “thí quyển” bài thi, “khảo quyển” chấm bài thi, “nạp quyển” nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: “tàng thư tam vạn quyển” tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ : “Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần” , (Tặng Vi Tả Thừa trượng ) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là “quyến”. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông . ◎Như: “bả trúc liêm tử quyến khởi lai” cuốn mành lại, “xa quyến khởi trần thổ” xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông . ◇Liễu Tông Nguyên : “Tắc quyến kì thuật” (Tử Nhân truyện ) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông . ◎Như: “hoa quyến” .
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: “phát quyến” ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: “tam quyển vệ sanh chỉ” ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là “quyền”. (Tính) Cong. ◎Như: “quyền chi” cành cong, “quyền khúc” cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh : “Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền” , (Trần phong , Trạch bi ) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông “quyền” . ◎Như: “nhất quyền thạch chi đa” chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông “cổn” .

Tự hình 4

Dị thể 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+5A58, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xinh đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xinh đẹp. Xem [quán] nghĩa
③ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Quyến — Một âm là Quyển. Xem Quyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của người đàn bà — Một âm khác là Quyến. Xem Quyến.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+60D3, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiêm chỉnh, đứng đắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Quyền quyền” tha thiết, thành khẩn. ◇Liêu trai chí dị : “Quyền quyền thâm tình, thiếp khởi bất tri?” , (Thanh Phụng ) Tình sâu tha thiết, thiếp tôi há không biết hay sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Quyền quyền thành thiết, lòng thành thiết (lòng thiết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thành khẩn, thiết tha.quyền quyền [quán quán] Thành khẩn: Tấm lòng thành khẩn. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quyền quyền — Một âm khác là Quyển. Xem Quyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Nguy ngập ( nói về bệnh ) — Một âm là Quyền. Xem Quyền.

Từ điển Trung-Anh

earnest

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+62F3, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nắm tay, quả đấm
2. quyền thuật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nắm tay. ◎Như: “huy quyền đả nhân” vung nắm tay đánh người. ◇Lão Xá : “Tha đắc ý đích thân khởi tiểu quyền đầu lai” (Tứ thế đồng đường , Tam ) Nó thích chí giơ nắm tay nhỏ lên.
2. (Danh) Một loại võ thuật đánh bằng tay không. ◎Như: “quyền cước” môn võ dùng tay và chân, “đả quyền” đánh quyền, “thái cực quyền” .
3. (Danh) Lượng từ: quả (đấm). ◎Như: “tha liên huy tam quyền” nó liên tiếp tung ra ba quả đấm.
4. (Danh) Họ “Quyền” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm tay lại.
② Nhỏ bé, như quyền thạch hòn đá con.
③ Quyền quyền chăm chăm giữ lấy (khư khư).
④ Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả đấm, nắm đấm, nắm tay: Vung nắm tay;
② Quyền (môn đánh quyền): Thái cực quyền; Đánh quyền;
③ (văn) Nhỏ bé: Hòn đá nhỏ;
quyền quyền [quánquán] (văn) Chăm chăm giữ lấy, khư khư. Xem [quán quán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay. Xem Quyền cước — Co lại — Nắm tay — Đánh bằng tay, bằng nắm đấm ( đấm ) — Môn võ tay không. Tức Quyền thuật.

Từ điển Trung-Anh

(1) fist
(2) boxing

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [juǎn ㄐㄩㄢˇ]

U+6372, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: “tịch quyển” cuốn tất. ◇Tô Thức : “Quyển khởi thiên đôi tuyết” (Niệm nô kiều ) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ : “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” , (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc ) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử : “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện : “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” , (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” thuốc lá cuốn, “đản quyển” trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” . ◎Như: “hành lí quyển nhi” gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+6743, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quyền lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: Quyền định đoạt; Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: Tạm thời để anh ấy phụ trách; Tạm cứ như thế; Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) authority
(2) power
(3) right
(4) (literary) to weigh
(5) expedient
(6) temporary

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 219

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+6A29, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quyền lợi

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “quyền” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[quan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+6B0A, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quyền lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả cân. ◇Luận Ngữ : “Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ” , (Nghiêu viết ) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. ◇Trang Tử : “Vi chi quyền hành dĩ xưng chi” (Khứ khiếp ) Dùng cán cân và quả cân để cân.
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là “quyền” . § Đối lại với “kinh” . ◇Mạnh Tử : “Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã” , ; , (Li Lâu thượng ) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎Như: “quyền lực” thế lực, “đại quyền tại ác” thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là “quyền”. ◎Như: “đầu phiếu quyền” quyền bỏ phiếu bầu cử, “thổ địa sở hữu quyền” quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ “Quyền”.
7. (Động) Cân nhắc. ◇Mạnh Tử : “Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản” , (Lương Huệ Vương thượng ) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: “quyền thả như thử” tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện : “Đương vãn các tự quyền hiết” (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: Quyền định đoạt; Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: Tạm thời để anh ấy phụ trách; Tạm cứ như thế; Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.

Từ điển Trung-Anh

(1) authority
(2) power
(3) right
(4) (literary) to weigh
(5) expedient
(6) temporary

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 219

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+6CC9, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

dòng suối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: “lâm tuyền” rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” suối vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu : “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” , , (Túy Ông đình kí ) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” .
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Suối, nguồn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suối: Suối nước nóng; Nước mắt trào ra như suối; Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
② (văn) Tiền, đồng tiền;
③ [Quán] (Họ) Tuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng suối. Cũng đọc Toàn — Chỉ tiền bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) spring (small stream)
(2) mouth of a spring
(3) coin (archaic)

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+7277, tổng 10 nét, bộ níu 牛 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con bò một màu
2. không bị thiến, chưa bị thiến

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con bò một màu;
② (Con vật tế thần) không bị thiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò lông một màu, không phải bò khoang.

Từ điển Trung-Anh

one-color bullock

Tự hình 2

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [huān ㄏㄨㄢ]

U+737E, tổng 20 nét, bộ quǎn 犬 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hoan” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+7454, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) jade
(2) shell

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+75CA, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khỏi bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khỏi bệnh. ◇Nguyễn Du : “Trạo đầu cựu chứng y thuyên vị” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Chứng bệnh lắc đầu ngày trước, bây giờ đã khỏi chưa?

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khỏi bệnh: Bệnh cảm chưa khỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.

Từ điển Trung-Anh

to recover (from illness)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+7B4C, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nơm (làm bằng tre, để bắt cá). ◇Trang Tử : “Thuyên giả sở dĩ tại ngư, đắc ngư nhi vong thuyên” , (Ngoại vật ) Nơm là để bắt cá, được cá thì quên nơm.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” .
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” .
6. (Động) § Thông “thuyên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đó, lờ, nơm (bắt cá): Được cá quên nơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá.

Từ điển Trung-Anh

bamboo fish trap

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ, ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ : “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” , . , (Tử Hãn ) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” chất phác, “thuần khiết” trong sạch, “thuần hậu” thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” vàng ròng, “thuần túy” không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” , , , , , 退 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh : “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 鹿, (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” .

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [chún ㄔㄨㄣˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+8343, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ thơm
2. cái nơm
3. vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Tức “xương bồ” .
2. (Danh) Cái nơm. § Thông “thuyên” .
3. (Danh) Vải mịn nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm.
② Cái nơm, cùng nghĩa với chữ thuyên .
③ Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cỏ thơm;
② (văn) Cái nơm (dùng như , bộ );
③ (văn) Vải mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm — Như Thuyên .

Từ điển Trung-Anh

(fragrant plant)

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [juǎn ㄐㄩㄢˇ]

U+8737, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Oằn oèo, cong queo.
2. (Động) Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. ◎Như: “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” , mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thân mình cong queo: (hay ): Cong queo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn lượn của loài giun khi bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) to curl up (like a scroll)
(2) to huddle
(3) Melania libertina
(4) wriggle (as a worm)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+8838, tổng 23 nét, bộ chóng 虫 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Aulacophora femoralis

Tự hình 1

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+8A6E, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảng giải, giải thích. ◎Như: “thuyên thích” giải rõ nghĩa lí, chú giải.
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎Như: “chân thuyên” sự thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giải thích kĩ càng: Giải thích; Giải thích từ ngữ;
② Lẽ phải: Sự thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to explain
(2) to comment
(3) to annotate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+8BE0, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giải thích kĩ càng: Giải thích; Giải thích từ ngữ;
② Lẽ phải: Sự thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to explain
(2) to comment
(3) to annotate

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [zhuān ㄓㄨㄢ, zūn ㄗㄨㄣ]

U+8DE7, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nép, nằm phục
2. đá hất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm phục.
2. (Động) Đá hất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, nằm phục.
② Đá hất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nằm nép xuống, nép mình xuống;
② Đá hất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò thấp xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to curl up
(2) to crouch

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+8E21, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co quắp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Co quắp, cong lại. ◎Như: “quyền ngọa” nằm co.

Từ điển Thiều Chửu

① Co quắp. Như quyền ngoạ nằm co.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cong, co, co quắp, cong queo: Nằm co; Co quắp người lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co chân lại.

Từ điển Trung-Anh

to curl up

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ [chūn ㄔㄨㄣ]

U+8F07, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh xe đặc (không có nan hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe không có nan hoa.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” .
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” tài nhỏ mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: Tài mọn;
③ Cân nhắc (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) limited (of talent or ability)
(2) (archaic) solid wheel (without spokes)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+8F81, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh xe đặc (không có nan hoa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: Tài mọn;
③ Cân nhắc (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) limited (of talent or ability)
(2) (archaic) solid wheel (without spokes)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+919B, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

aldehyde (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Anđehyt (Aldehyde).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu hư, đã đổi mùi vị.

Từ điển Trung-Anh

aldehyde

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+9293, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân.
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: “thuyên chuyển” bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông “thuyên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: Chọn nhân tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to select

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+94E8, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: Chọn nhân tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to select

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+9874, tổng 26 nét, bộ yè 頁 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương gò má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò má. ◎Như: “quyền cốt” xương gò má.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương gò má: Xương gò má.

Từ điển Trung-Anh

cheek bones

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+98A7, tổng 23 nét, bộ yè 頁 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương gò má

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương gò má: Xương gò má.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cheek bones

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

quán ㄑㄩㄢˊ

U+9B08, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tóc tốt, tóc đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc đẹp.
2. (Tính) Quăn (lông, tóc). ◎Như: “quyền phát” tóc quăn, “quyền mao cẩu” chó lông quăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc tốt đẹp.
② Tóc chia ra từng múi, búi ra nhiều búi tóc con. Như quyền phát tóc quăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóc mây, tóc đẹp;
② Tóc quăn: Tóc quăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc đẹp — Chia tóc ra thành nhiều lọn mà cột, bện lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to curl
(2) curled

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0