Có 16 kết quả:

啍 zhūn ㄓㄨㄣ屯 zhūn ㄓㄨㄣ忳 zhūn ㄓㄨㄣ淳 zhūn ㄓㄨㄣ盹 zhūn ㄓㄨㄣ窀 zhūn ㄓㄨㄣ純 zhūn ㄓㄨㄣ纯 zhūn ㄓㄨㄣ肫 zhūn ㄓㄨㄣ胗 zhūn ㄓㄨㄣ衠 zhūn ㄓㄨㄣ諄 zhūn ㄓㄨㄣ谆 zhūn ㄓㄨㄣ迍 zhūn ㄓㄨㄣ頓 zhūn ㄓㄨㄣ顿 zhūn ㄓㄨㄣ

1/16

zhūn ㄓㄨㄣ [tūn ㄊㄨㄣ]

U+554D, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nói nhiều
2. khoẻ mạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

【啍啍】thôn thôn [tuntun] Nặng nề chậm chạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói nhiều;
② Khỏe mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thở mạnh ra — Nói nhiều. Lắm lời. Cũng nói: Ngôn ngôn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

zhūn ㄓㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+5C6F, tổng 4 nét, bộ chè 屮 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khó khăn, gian nan, truân chuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “truân triên” 屯邅 khó khăn, vất vả. § Còn viết là 迍邅. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán sinh thế lộ thán truân triên” 半生世路嘆屯邅 (Kí hữu 寄友) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
2. (Danh) Tên huyện, tức là huyện “Truân Lưu” 屯留, thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ “Truân”.
4. Một âm là “đồn”. (Động) Họp, tụ tập, tích trữ. ◎Như: “đồn tập” 屯集 tụ tập, “đồn lương” 屯糧 tích trữ lương thực.
5. (Động) Đóng quân phòng thủ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Đãn văn lỗ kị nhập, Bất kiến Hán binh đồn” 但聞虜騎入, 不見漢兵屯 (Hành thứ tây giao tác 行次西郊作) Chỉ nghe quân giặc cưỡi ngựa vào, Không thấy quân Hán đóng trại phòng thủ.
6. (Động) Đóng quân khẩn hoang, trồng trọt. ◎Như: “đồn điền” 屯田. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục đồn binh Bộc Dương, dĩ thành đỉnh túc chi thế” 吾欲屯兵濮陽, 以成鼎足之勢 (Đệ thập nhất hồi) Ta muốn đóng đồn ở Bộc Dương, để thành thế chân vạc. § Ghi chú: Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là “đồn điền” 屯田.
7. (Động) Chất đống, làm trở ngại. ◎Như: “đại tuyết đồn môn” 大雪屯門 tuyết lớn lấp nghẽn cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đồn nhai tắc hạng, đô lai khán nghênh đại trùng” 屯街塞巷, 都來看迎大蟲 (Đệ nhị thập tam hồi) (Người đông) nghẽn đường chật ngõ, đều lại xem cọp.
8. (Danh) Thôn trang, làng quê. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thị hương đồn lí đích nhân, lão thật” 他是鄉屯裡的人, 老實 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà ấy là người nhà quê, thật thà.
9. (Danh) Trại binh, quân doanh. ◇Trương Hành 張衡: “Vệ úy nhập đồn, cảnh dạ tuần trú” 衛尉入屯, 警夜巡晝 (Tây kinh phú 西京賦) Vệ úy vào doanh trại, ngày đêm canh phòng tuần xét.
10. (Danh) Họ “Đồn”.

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult
(2) stingy

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 3

zhūn ㄓㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+5FF3, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bực, phiền muộn.

Tự hình 1

Dị thể 2

zhūn ㄓㄨㄣ [chún ㄔㄨㄣˊ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+6DF3, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

zhūn ㄓㄨㄣ [dǔn ㄉㄨㄣˇ, dùn ㄉㄨㄣˋ]

U+76F9, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” 打盹 ngủ gật. ◇Kiều Cát 喬吉: “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhūn ㄓㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+7A80, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: truân tịch 窀穸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Truân tịch” 窀穸 mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” 今阿大亦已成立, 行將卜窀穸 (Diệp sinh 葉生) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).

Từ điển Thiều Chửu

① Truân tịch 窀穸 huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự 窀穸之事.

Từ điển Trần Văn Chánh

【窀穸】 truân tịch [zhunxi] (văn) Huyệt (để chôn người chết), mả: 窀穸之事 Việc mồ mả, việc tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Truân tịch 窀穸.

Từ điển Trung-Anh

to bury

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

zhūn ㄓㄨㄣ [chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ, ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ 論語: “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” 麻冕, 禮也. 今也純儉, 吾從眾 (Tử Hãn 子罕) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” 純樸 chất phác, “thuần khiết” 純潔 trong sạch, “thuần hậu” 純厚 thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” 純金 vàng ròng, “thuần túy” 純粹 không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” 純白 trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” 技術純熟 kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 野有死鹿, 白茅純束 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” 緇.

Tự hình 5

Dị thể 9

zhūn ㄓㄨㄣ [chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Tự hình 2

Dị thể 5

zhūn ㄓㄨㄣ [chún ㄔㄨㄣˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chăm chỉ
2. mề chim, mề gà
3. thịt khô còn nguyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” 雞肫 mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” 肫肫 thành khẩn. ◇Lễ Kí 禮記: “Chuân chuân kì nhân” 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” 純. ◎Như: “thuần thuần” 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân truân 肫肫 chăm chỉ, chăm chắm.
② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt không còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Mề: 雞肫 Mề gà;
② (văn) Thành thật, thành khẩn, tha thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dạ dày của loài gà, chim — Vẻ hết lòng, rất thành khẩn — Một âm là Thuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi sau của con thú, dùng để cúng tế — Xem Chuân.

Từ điển Trung-Anh

gizzard

Tự hình 2

Dị thể 6

zhūn ㄓㄨㄣ [zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+80D7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chăm chỉ
2. mề chim, mề gà
3. thịt khô còn nguyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất thô sáp, bất sang chẩn” 不粗澀, 不瘡胗 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” 雞胗 mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” 診.

Tự hình 2

Dị thể 7

zhūn ㄓㄨㄣ

U+8860, tổng 16 nét, bộ xíng 行 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không lẫn lộn.
2. (Phó) Thật là, đúng là. ◇Cao Văn Tú 高文秀: “Triều dã lí thùy nhân tự yêm, Chuân măng đổng ngu trọc si hàm” 朝野裡誰人似俺, 衠瞢懂愚濁痴憨 (Ngộ thượng hoàng 遇上皇, Đệ tứ chiết).
3. (Phó) Toàn, rặt, đều. § Cũng như: “toàn” 全, “tẫn” 儘. ◎Như: “giá oa tiểu kê nhi chuân thị hắc đích” 這窩小雞兒衠是黑的.

Tự hình 1

zhūn ㄓㄨㄣ [zhùn ㄓㄨㄣˋ]

U+8AC4, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chăm dạy
2. giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” 諄諄: Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” 諄諄: Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” 且年未盈五十, 而諄諄焉如八, 九十者 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” 勞心諄諄, 視人如子, 舉善而教, 口無惡言 (Trác Mậu truyện 卓茂傳) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).

Từ điển Trung-Anh

(1) repeatedly (in giving advice)
(2) sincere
(3) earnest
(4) untiring

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

zhūn ㄓㄨㄣ [zhùn ㄓㄨㄣˋ]

U+8C06, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chăm dạy
2. giúp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諄

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).

Từ điển Trung-Anh

(1) repeatedly (in giving advice)
(2) sincere
(3) earnest
(4) untiring

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

zhūn ㄓㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+8FCD, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khó khăn, gian nan, truân chuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem “truân triên” 迍邅.
2. (Tính) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân” 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
3. (Tính) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân” 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論).
4. (Tính) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân” 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦).
5. (Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân” 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
6. § Thông “truân” 屯.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khó khăn, truân chiên. Xem 屯 (bộ 屮).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Truân 屯.

Từ điển Trung-Anh

falter, hesitate

Tự hình 1

Dị thể 1

zhūn ㄓㄨㄣ [ㄉㄨˊ, dùn ㄉㄨㄣˋ]

U+9813, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi sát đất, giẫm xuống đất. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu” 牽衣頓足攔道哭, 哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành 兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
2. (Động) Đứng, dừng lại, ngưng. ◎Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
3. (Động) Sắp xếp. ◎Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
4. (Động) Sửa sang. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
5. (Động) Đóng binh, đồn trú. § Thông “đồn” 屯. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vạn thặng chi quốc, mạc cảm tự đốn ư kiên thành chi hạ” 萬乘之國, 莫敢自頓於堅城之下 (Ngũ đố 五蠹) Nước vạn thặng, không dám đóng quân dưới thành vững chắc.
6. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố binh bất đốn nhi lợi khả toàn” 故兵不頓而利可全 (Mưu công 謀攻) Cho nên quân không mệt mà tinh nhuệ có thể bảo toàn.
7. (Tính) Cùn, nhụt. ◎Như: “nhận bất đốn” 刃不頓 mũi nhọn không cùn.
8. (Tính) Vỡ lở, hư hỏng. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Chu thuyền chiến cụ, đốn phế bất tu” 舟船戰具, 頓廢不脩 (Hiến Đế Kiến An thập tam niên 獻帝建安十三年) Thuyền bè chiến cụ, hư hỏng không sửa.
9. (Danh) Lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa. ◎Như: “cật nhất đốn phạn” 吃一頓飯 ăn một bữa cơm.
10. (Danh) Họ “Đốn”.
11. (Phó) Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. ◎Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn linh” 頓令 liền khiến, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc” 宇宙頓清塵海岳 (Vân Đồn 雲屯) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.

Tự hình 3

Dị thể 3

zhūn ㄓㄨㄣ [ㄉㄨˊ, dùn ㄉㄨㄣˋ]

U+987F, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頓.

Tự hình 2

Dị thể 3