Có 2 kết quả:
ki • ky
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 羈.
giản thể
Từ điển phổ thông
giữ gìn, duy trì, kiềm chế
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dàm (đầu ngựa): 無羈之馬 Ngựa không dàm;
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 羈