Có 3 kết quả:
giao • hảo • kích
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹交
Nét bút: 一丨丨丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: TYCK (廿卜金大)
Unicode: U+832D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, qiào ㄑㄧㄠˋ, xiǎo ㄒㄧㄠˇ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa)
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), キャク (kyaku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa)
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rau giao
2. cỏ khô
3. dây tre
2. cỏ khô
3. dây tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ khô dùng để nuôi gia súc.
2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.
2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau giao.
② Cỏ khô.
③ Dây tre.
② Cỏ khô.
③ Dây tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ khô;
② Dây tre;
③ 【茭白】giao bạch [jiaobái] (thực) Niễng (Zizania latifolia).
② Dây tre;
③ 【茭白】giao bạch [jiaobái] (thực) Niễng (Zizania latifolia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô — Một tên chỉ trái bầu — Các âm khác là Hảo, Kích. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại rễ của cây cỏ — Các âm khác là Giao, Kích. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để uốn cung lại cho thẳng, giữ sức bật — Các âm khác là Giao, Hảo.