Có 10 kết quả:

小 xiǎo ㄒㄧㄠˇ晓 xiǎo ㄒㄧㄠˇ暁 xiǎo ㄒㄧㄠˇ曉 xiǎo ㄒㄧㄠˇ筱 xiǎo ㄒㄧㄠˇ箫 xiǎo ㄒㄧㄠˇ篠 xiǎo ㄒㄧㄠˇ簫 xiǎo ㄒㄧㄠˇ茭 xiǎo ㄒㄧㄠˇ謏 xiǎo ㄒㄧㄠˇ

1/10

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+5C0F, tổng 3 nét, bộ xiǎo 小 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với “đại” 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: “tiểu thành” 小城 thành nhỏ, “khí tiểu dị doanh” 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, “tiểu nhân vật” 小人物 người thấp kém. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải” 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: “niên kỉ tiểu” 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: “tiểu quan” 小官 quan thấp, “tiểu muội” 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: “thứ tiểu dân trực ngôn” 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, “tiểu điếm” 小店 cửa tiệm của tôi, “tiểu nhi” 小兒 con trai tôi, cháu nó.
2. (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: “tiểu Vương” 小王 em Vương, “tiểu lão đệ” 小老弟 lão đệ ta.
3. (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư 漢書: “Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập” 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
4. (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: “nhất gia lão tiểu” 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
5. (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Thường hữu thú tiểu chi ý” 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
6. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vị miễn tiểu thị” 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
7. (Phó) Một chút, một lát. ◎Như: “tiểu trú sổ nhật” 小住數日 ở tạm vài ngày.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ.
② Hẹp hòi, như khí tiểu dị doanh 器小昜盁 đồ hẹp dễ đầy.
③ Khinh thường, như vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
④ Nàng hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ, bé, con, hẹp, tiểu: 小國 Nước nhỏ; 小問題 Vấn đề nhỏ; 小河 Sông con; 房子很小 Căn buồng rất nhỏ hẹp; 器小易盈 Đồ hẹp dễ đầy; 他年紀還小 Nó còn nhỏ tuổi; 話音太小了 Tiếng nói quá nhỏ;
② Một lát, một thời gian ngắn, khoảnh khắc: 小坐片刻 Ngồi một lát; 小住 Ở một thời gian ngắn;
③ Út: 小兒子 Con út; 小弟弟 Em út;
④ Trẻ nhỏ: 一家大小 Người lớn và trẻ nhỏ trong nhà; 慍于群小 Bị đám trẻ nhỏ oán giận (Thi Kinh);
⑤ (cũ) Vợ lẽ, nàng hầu;
⑥ (khiêm) Người và vật có quan hệ với mình: 小女 Con gái tôi; 小弟 Em (trai) tôi; 小店 Cửa hàng của tôi;
⑦ (văn) Ít: 小敵去 Ít quân địch đã đi (Thanh bại loại sao);
⑧ (văn) Thấp, thấp bé: 小丘 Gò thấp;
⑨ (văn) Hèn mọn, thấp kém: 留爲小吏 Giữ lại làm một chức quan thấp kém (Liễu Tôn Nguyên: Đồng Khu Kí truyện);
⑩ (văn) Khéo léo: 小巧 Tinh xảo;
⑪ (văn) Vụn vặt;
⑫ (văn) Hơi một chút: 小不如意 Chỉ hơi không chú ý một chút (Tô Thức: Giáo chiến thủ sách); 將士小有過,即斬之 Tướng sĩ hơi có lỗi một chút là chém đầu ngay (Tư trị thông giám);
⑬ (văn) Một chút, một lát: 君未可去,貧道與君小語 Anh khoan hãy đi, để bần đạo nói chuyện với anh một chút (một lát) (Thế thuyết tân ngữ);
⑭ (văn) Với số lượng nhỏ, với quy mô nhỏ: 匈奴小人 Quân Hung Nô vào với số lượng nhỏ (Sử kí);
⑮ (văn) Coi là nhỏ: 登泰山而小天下 Lên núi Thái Sơn mà coi thiên hạ là nhỏ (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Nhẹ nhàng — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Td: Tiểu đệ — Chỉ người nhỏ tuổi. Td: Chú tiểu — Đứa nhỏ hầu hạ. Cung oán ngâm khúc: » Đè chừng nghĩ tiếng tiểu đòi « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) small
(2) tiny
(3) few
(4) young

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 905

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+6653, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trời sáng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曉

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) daybreak
(3) to know
(4) to let sb know
(5) to make explicit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 21

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+6681, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 曉|晓

Tự hình 1

Dị thể 1

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+66C9, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trời sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm. ◎Như: “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) daybreak
(3) to know
(4) to let sb know
(5) to make explicit

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 21

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+7B71, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tre nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tre nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tre nhỏ, thông dụng như chữ 篠.
② Tục mượn dùng làm chữ tiểu 小.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Loại trúc nhỏ;
② Như 小 [xiăo] (thường dùng đặt tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại trúc nhỏ — Dùng như Tiểu 小.

Từ điển Trung-Anh

(1) dwarf bamboo
(2) thin bamboo

Tự hình 2

Dị thể 1

xiǎo ㄒㄧㄠˇ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+7BAB, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簫.

Tự hình 2

Dị thể 4

xiǎo ㄒㄧㄠˇ

U+7BE0, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tre nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tre nhỏ, có thể dùng làm tên. § Cũng như “tiểu” 筱.
2. (Danh) Cái cào cỏ. § Dùng như “điệu” 蓧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 筱.

Từ điển Trung-Anh

dwarf bamboo

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xiǎo ㄒㄧㄠˇ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+7C2B, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
2. (Danh) Cái đốc cung.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ khô dùng để nuôi gia súc.
2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.

Tự hình 2

Dị thể 4

xiǎo ㄒㄧㄠˇ [sǒu ㄙㄡˇ]

U+8B0F, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ;
② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Như chữ Tiểu 小.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Nhỏ tuổi.

Từ điển Trung-Anh

small

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1