Có 1 kết quả:
dược
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹樂
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: TVID (廿女戈木)
Unicode: U+85E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luè ㄌㄩㄝˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: dược, ước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): くすり (kusuri)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: dược, ước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): くすり (kusuri)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月 (Lý Bạch)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Giang thôn - 江村 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thường Nga - 嫦娥 (Lý Thương Ẩn)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Giang thôn - 江村 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thường Nga - 嫦娥 (Lý Thương Ẩn)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử 藥死.
② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ.
③ Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄.
⑤ Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.
② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ.
③ Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄.
⑤ Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ dùng để trị bệnh. Thuốc chữa bệnh — Thuốc nổ, thuốc súng — Trị bệnh.
Từ ghép 41
an miên dược 安眠藥 • an thần dược 安神藥 • bất tử dược 不死藥 • bổ dược 補藥 • bộc dược 爆藥 • cao dược 膏藥 • chước dược 灼藥 • cuồng dược 狂藥 • cứu dược 救藥 • diệu dược 妙藥 • dược hoàn 藥丸 • dược hoành 藥衡 • dược khoa 藥科 • dược phẩm 藥品 • dược phòng 藥房 • dược phương 藥方 • dược sĩ 藥士 • dược sư 藥師 • dược thuỷ 藥水 • dược tính 藥性 • dược tửu 藥酒 • dược xoa 藥叉 • đạn dược 彈藥 • độc dược 毒藥 • hoả dược 火藥 • kịch dược 劇藥 • linh dược 靈藥 • lương dược 良藥 • lương dược khổ khẩu 良藥苦口 • ngưỡng dược 仰藥 • nhãn dược 眼藥 • phục dược 服藥 • phương dược 方藥 • sơn dược 山藥 • tả dược 瀉藥 • tạc dược 炸藥 • thần dược 神藥 • thược dược 芍藥 • trung dược 中藥 • vật dược 勿藥 • vật dược hữu hỉ 勿藥有喜