Có 4 kết quả:

撂 luè ㄌㄩㄝˋ率 luè ㄌㄩㄝˋ藥 luè ㄌㄩㄝˋ鋝 luè ㄌㄩㄝˋ

1/4

luè ㄌㄩㄝˋ [liāo ㄌㄧㄠ, liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+6482, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khêu ra, gạt ra. ◎Như: “lược khai” 撂開 gạt ra.
2. (Động) Ngã, té nhào. ◎Như: “bả đối thủ lược đảo” 把對手撂倒 làm cho đối thủ ngã vật xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

luè ㄌㄩㄝˋ [ㄌㄨˋ, , shuài ㄕㄨㄞˋ]

U+7387, tổng 11 nét, bộ xuán 玄 (+6 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
2. (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 dẫn đạo, “suất tử kị tôn” 率子曁孫 dẫn con và cháu.
3. (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: “đại suất” 大率 đại khái, “suất giai như thử” 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
4. (Tính) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: “khinh suất” 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, “thảo suất” 草率 cẩu thả.
5. (Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: “thản suất” 坦率 thẳng thắn, “trực suất” 直率 ngay thẳng.
6. (Danh) Cái lưới bắt chim.
7. (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: “hiệu suất” 效率 hiệu năng, “bách phân suất” 百分率 tỉ lệ phần trăm.
8. (Danh) Họ “Suất”.
9. (Động) Tính toán, kế toán.
10. Một âm là “súy”. § Cùng nghĩa với chữ “súy” 帥.
11. Lại một âm là “luật”. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: “toán thuật chi hữu định luật” 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
12. Một âm nữa là “soát”. (Danh) Quả cân sáu lạng.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

luè ㄌㄩㄝˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+85E5, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

luè ㄌㄩㄝˋ [lüè ]

U+92DD, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, bằng sáu “lượng” 兩, mười sáu “thù” 銖.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2