Có 1 kết quả:
bạng
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫丰
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一一丨
Thương Hiệt: LIQJ (中戈手十)
Unicode: U+868C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàng ㄅㄤˋ, bèng ㄅㄥˋ, fēng ㄈㄥ, pí ㄆㄧˊ
Âm Nôm: bạng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri), どぶが.い (dobuga.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong5
Âm Nôm: bạng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri), どぶが.い (dobuga.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong5
Tự hình 2
Dị thể 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trai, trong thịt trai có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con trai: 蚌珠 Ngọc trai, hạt trai, hạt châu; 蚌鷸相持,漁翁得利 Trai và cò giằng co nhau, ngư ông hưởng lợi. Xem 蚌 [bèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
【蚌埠】Bạng Phụ [Bèngbù] Bạng Phụ (tên một thành phố ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem 蚌 [bàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trai, một loại hến lớn ngoài biển ( anodonta chinensis ).
Từ ghép 4