Có 13 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tường thấp để treo tên (bắn cung).
3. (Danh) Kè, đập (ngăn nước).
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu.
3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử 明史: “Trú dạ bang tấn” 晝夜搒訊 (Hải Thụy truyện 海瑞傳) Ngày đêm đánh đập tra khảo.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Từ ghép 13
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎Như: “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người.
3. (Động) Khâu lược. ◎Như: “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào.
4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎Như: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. ◇Tây du kí 西遊記: “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi.
5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎Như: “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt.
6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎Như: “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi.
7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con).
8. (Danh) “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương).
9. § Ta quen đọc là “băng”.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 繃.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “kiển”. (Danh) Da giộp lên, da chai.
Tự hình 1
Chữ gần giống 14
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nảy ra, phát sinh ra
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to bounce
(3) to hop
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ruồng đuổi, đuổi đi (dùng như 屏, bộ 尸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to spurt
(3) to crack
(4) split
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ruồng đuổi, đuổi đi (dùng như 屏, bộ 尸).
Tự hình 1
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiền đúc bằng kim loại
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền đúc bằng kim loại (nói chung): 鋼鏰兒 Tiền đúc bằng kẽm; 金鏰子 Tiền vàng.
Từ điển Trung-Anh
(2) dime
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiền đúc bằng kim loại
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền đúc bằng kim loại (nói chung): 鋼鏰兒 Tiền đúc bằng kẽm; 金鏰子 Tiền vàng.
Từ điển Trung-Anh
(2) dime
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0