Có 22 kết quả:

並 bàng ㄅㄤˋ傍 bàng ㄅㄤˋ埲 bàng ㄅㄤˋ塝 bàng ㄅㄤˋ搒 bàng ㄅㄤˋ旁 bàng ㄅㄤˋ棒 bàng ㄅㄤˋ棓 bàng ㄅㄤˋ榜 bàng ㄅㄤˋ玤 bàng ㄅㄤˋ甏 bàng ㄅㄤˋ磅 bàng ㄅㄤˋ稖 bàng ㄅㄤˋ竝 bàng ㄅㄤˋ膀 bàng ㄅㄤˋ艕 bàng ㄅㄤˋ蒡 bàng ㄅㄤˋ蚌 bàng ㄅㄤˋ謗 bàng ㄅㄤˋ谤 bàng ㄅㄤˋ鎊 bàng ㄅㄤˋ镑 bàng ㄅㄤˋ

1/22

bàng ㄅㄤˋ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+4E26, tổng 8 nét, bộ yī 一 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎Như: “dị thuyết tịnh khởi” các thuyết khác nhau cùng một lúc nổi lên. ◇Lễ Kí : “Vạn vật tịnh dục nhi bất tương hại, đạo tịnh hành nhi bất tương bội” , (Trung Dung ) Vạn vật cùng lúc phát triển mà không làm hại nhau, đạo đồng thời thi hành mà không trái nhau.
2. (Phó) Dùng trước một từ phủ định (vô, phi, bất, ...), để nhấn mạnh ý phủ định: quyết (không), nhất định (không), thực ra (không). ◎Như: “sự tình tịnh phi như thử” sự tình thực ra không phải vậy, “nhĩ biệt ngộ hội, ngã tịnh vô ác ý” , anh đừng hiểu lầm, tôi hoàn toàn không có ác ý, “mẫu thân nghiêm giáo, tịnh bất cảm khiết tửu” , mẹ dạy dỗ nghiêm khắc, quyết không dám uống rượu.
3. (Phó) Cùng, đều. ◎Như: “tịnh lập” đều đứng, “tịnh hành” đều đi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Toại ban quân nhi hoàn, nhất quận tịnh hoạch toàn” , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Bèn đem quân trở về, cả quận đều được vẹn toàn.
4. (Giới) Ngay cả. § Dùng như “liên” , “đồng” . ◎Như: “tịnh thử thiển cận đích nguyên lí diệc bất năng minh” ngay cả nguyên lí dễ hiểu ấy mà cũng không rõ.
5. (Liên) Và, và lại, rồi lại, lại còn. ◎Như: “giá cá án tử, bảo chứng năng hoàn thành, tịnh năng tố đắc tận thiện tận mĩ” , , cái bàn đó, (không những) bảo đảm hoàn thành, mà còn làm cho hoàn toàn tốt đẹp nữa.
6. § Dùng như , .

Tự hình 6

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [páng ㄆㄤˊ]

U+508D, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” . ◇Sử Kí : “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện : “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” , 便, , 便, (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” .
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” .
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” gần trưa, “bàng vãn” sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” .
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” nương tựa, “y san bàng thủy” kề sông tựa núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên, cũng như chữ bàng .
② Một âm là bạng, tựa như y bạng nương tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tựa, kề: Giáp sông tựa núi;
② (đph) Gần, sắp: Như
③ (văn) Bên (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở gần — Bên cạnh. Một bên — Một âm khác là Bạng. Xem vần Bạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào, tựa vào. Nương nhờ — Một âm khác là Bàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) near
(2) approaching
(3) to depend on
(4) (slang) to have an intimate relationship with sb
(5) Taiwan pr. [pang2], [bang1], [bang4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 53

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [běng ㄅㄥˇ]

U+57F2, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi bặm, trần thổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+585D, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bàng ㄅㄤˋ [bèng ㄅㄥˋ, péng ㄆㄥˊ, pèng ㄆㄥˋ]

U+6412, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo, chống thuyền. Cũng như “bảng” .
2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu.
3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử : “Trú dạ bang tấn” (Hải Thụy truyện ) Ngày đêm đánh đập tra khảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẩy thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh đòn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta quen đọc là Bảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi, gậy. Cũng đọc Bành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to row
(2) oar
(3) Taiwan pr. [beng4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [páng ㄆㄤˊ]

U+65C1, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên cạnh. ◎Như: “nhi lập tại bàng” đứa bé đứng ở bên.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên : “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” (Cửu chương , Tích tụng ) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” bộ thủ Nhân đứng , “thụ tâm bàng” bộ thủ Tâm đứng , “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” , chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí : “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” , (Cao Tổ bổn kỉ ) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” người khác, “một bàng đích thoại” lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh : “Bàng cầu tuấn ngạn” (Thái giáp thượng ) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư : “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” , , , (Triệu Sung Quốc truyện ) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên cạnh, như nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên: Bên (cạnh) đường; Hai bên; Đứng ở một bên;
② Khác: Anh ấy đi trước vì có việc khác; Không còn cách nào khác;
③ (văn) Người phụ tá;
④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí);
④ (văn) Tùy tiện, càn: Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nương tựa, tựa vào (dùng như , bộ ): Phía nam tựa vào đất hiểm yếu (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tựa vào. Nương nhờ. Như chữ Bạng — Các âm khác là Bàng, Banh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên cạnh. Một bên — Rộng lớn — Khắp nơi — Dùng như chữ Bàng — Các âm khác là Bạnh, Banh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Banh banh — Các âm khác là Bàng, Bạng.

Tự hình 8

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+68D2, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gậy ngắn, côn
2. cừ, giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như: “mộc bổng” gậy gỗ. ◇Tây du kí 西: “Như ý kim cô bổng” (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
2. (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
3. (Danh) Bắp ngô. ◎Như: “ngọc mễ bổng tử” .
4. (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: “tiếp bổng nhân” .
5. (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon"). Tựa như “vu” , “đạo” , v.v.
6. (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” , .
7. (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: “bổng sát” .
8. (Tính) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
9. (Tính) Cứng, dắn, dai. ◎Như: “bổng ngạnh” .
10. (Tính) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: “bổng thật” .
11. (Tính) Đúng, hợp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gậy.
② Ðánh gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gậy: Gậy gỗ; Gậy gộc;
② (văn) Đánh gậy;
③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ: Cậu thanh niên này khỏe thật; Vẽ rất tài; Chữ viết đẹp; Hát rất hay; Anh ta đá bóng rất cừ;
④ (đph) Cứng, rắn, dai: Cứng nhắc, rắn đanh; ! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) stick
(2) club
(3) cudgel
(4) smart
(5) capable
(6) strong
(7) wonderful
(8) classifier for legs of a relay race

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 107

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bèi ㄅㄟˋ]

U+68D3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dụng cụ đập lúa

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bǎng ㄅㄤˇ, bēng ㄅㄥ, páng ㄆㄤˊ, pèng ㄆㄥˋ]

U+699C, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. Cũng mượn chỉ thuyền. ◇Lí Hạ : “Thôi bảng độ Ô giang” (Mã ) Giục mái chèo qua Ô giang.
2. (Danh) Bảng yết thị, thông cáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” (Đệ nhất hồi ) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
3. (Danh) Bảng tên những người thi đậu. ◇Đỗ Mục : “Đông đô phóng bảng vị hoa khai, Tam thập tam nhân tẩu mã hồi” , (Cập đệ hậu kí Trường An cố nhân ). § “Đông đô” chỉ Lạc Dương ở phía đông Trường An; Đỗ Mục làm bài thơ này nhân vừa thi đậu tiến sĩ, tên đứng hàng thứ năm trên bảng vàng.
4. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◇Kỉ Quân : “Tiên ngoại tổ cư Vệ Hà đông ngạn, hữu lâu lâm thủy, bảng viết "Độ phàm"” , , "" (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tiêu hạ lục tứ ).
5. (Danh) Tấm gỗ, mộc phiến.
6. (Danh) Cột nhà.
7. (Danh) Hình phạt ngày xưa đánh bằng roi, trượng.
8. (Động) Cáo thị, yết thị. ◇Liêu trai chí dị : “Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ” , , , : . (Vương giả ) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
9. (Động) Chèo thuyền đi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Hiểu canh phiên lộ thảo, Dạ bảng hưởng khê thạch” , (Khê cư) ) Sớm cày lật cỏ đọng sương, Đêm chèo thuyền vang khe đá.
10. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “bảng lược” đánh trượng. ◇Sử Kí : “Lại trị bảng si sổ thiên” (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Viên lại quất mấy nghìn roi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to row
(2) oar
(3) Taiwan pr. [beng4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 53

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+73A4, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bèng ㄅㄥˋ]

U+750F, tổng 16 nét, bộ wǎ 瓦 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a squat jar for holding wine, sauces etc

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [pāng ㄆㄤ, páng ㄆㄤˊ, pàng ㄆㄤˋ]

U+78C5, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá rơi lộp cộp
2. pao (cân Anh, bằng 450g)
3. cái cân

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng : “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” , (Bất kiến nam sư cửu từ ) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” cân bàn.
5. (Động) Cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá rơi lộp cộp.
② Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân Anh (đơn vị trọng lượng của Anh, bằng 454 gam);
② Cái cân: Cân bàn;
③ Cân: Cân đứa bé. Xem [páng].

Từ điển Trần Văn Chánh

bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc: Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất; Khí thế bàng bạc (hùng vĩ);
② Tràn ra: Lan tràn khắp thế giới. Xem [bàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng các tảng đá lớn từ cao lở xuống — Một âm khác là Bảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của một đơn vị trọng lượng của Anh Mĩ, tức Pound — Một âm khác là Bàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) see scale
(2) platform balance
(3) (loanword) pound (unit of weight, about 454 grams)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+7A16, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngô, bắp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngô, bắp. Cg. [bàngtóu].

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+7ADD, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tịnh” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bǎng ㄅㄤˇ, pāng ㄆㄤ, páng ㄆㄤˊ, pǎng ㄆㄤˇ]

U+8180, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” .
4. (Danh) § Xem “bàng tử” .
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” .

Từ điển Trung-Anh

to flirt

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+8255, tổng 16 nét, bộ zhōu 舟 (+10 nét)
phồn & giản thể

bàng ㄅㄤˋ [bǎng ㄅㄤˇ, páng ㄆㄤˊ]

U+84A1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngưu bảng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối.
2. (Danh) “Ngưu bảng” cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) Arctium lappa
(2) great burdock

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ ghép 1

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [bèng ㄅㄥˋ, fēng ㄈㄥ, ㄆㄧˊ]

U+868C, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” , “cáp bạng” , “cáp lị” .

Từ điển Trung-Anh

(1) mussel
(2) clam

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+8B17, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, bêu rếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi : “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to defame
(3) to speak ill of

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 53

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+8C24, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, bêu rếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to defame
(3) to speak ill of

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 53

Từ ghép 2

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ [pāng ㄆㄤ]

U+938A, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng bảng Anh

Từ điển phổ thông

cái nạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng.
2. Một âm là “bảng”. (Danh) Dịch âm "pound", đơn vị tiền tệ của nước Anh. § Cũng gọi là “Anh bảng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái nạo (dụng cụ để làm đồ xương, đồ sừng);
② Nạo, cạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng bảng Anh, đồng xteclinh (đơn vị tiền Anh): Thả nổi đồng xteclinh.

Từ điển Trung-Anh

pound (sterling) (loanword)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

Từ ghép 1

Bình luận 0

bàng ㄅㄤˋ

U+9551, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng bảng Anh

Từ điển phổ thông

cái nạo

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng bảng Anh, đồng xteclinh (đơn vị tiền Anh): Thả nổi đồng xteclinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái nạo (dụng cụ để làm đồ xương, đồ sừng);
② Nạo, cạo.

Từ điển Trung-Anh

pound (sterling) (loanword)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 52

Từ ghép 1

Bình luận 0