Có 1 kết quả:
zhuō ㄓㄨㄛ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻卓
Nét bút: ノ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: OYAJ (人卜日十)
Unicode: U+502C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Vực bốc 4 - 棫樸 4 (Khổng Tử)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Vực bốc 4 - 棫樸 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rõ rệt, lớn lao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rõ rệt, lớn lao. ◇Thi Kinh 詩經: “Trác bỉ vân hán” 倬彼雲漢 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Thiên hà lớn lao kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Rõ rệt, lớn lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rõ rệt, trội, to lớn, lớn lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) noticeable
(2) large
(3) clear
(4) distinct
(5) Taiwan pr. [zhuo2]
(2) large
(3) clear
(4) distinct
(5) Taiwan pr. [zhuo2]