Có 4 kết quả:
hōng ㄏㄨㄥ • hǒu ㄏㄡˇ • ōu ㄛㄨ • óu ㄛㄨˊ
Âm Pinyin: hōng ㄏㄨㄥ, hǒu ㄏㄡˇ, ōu ㄛㄨ, óu ㄛㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口牛
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: RHQ (口竹手)
Unicode: U+543D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口牛
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: RHQ (口竹手)
Unicode: U+543D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ẩu, hồng, ngâu, oanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ウン (un), イン (in), オン (on), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru)
Âm Hàn: 후, 음, 우
Âm Quảng Đông: hung1, ngau6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ウン (un), イン (in), オン (on), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru)
Âm Hàn: 후, 음, 우
Âm Quảng Đông: hung1, ngau6
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng thần chú trong tiếng Phạn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng thần chú trong tiếng Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【吽牙】ẩu nha [óuyá] (văn) Tiếng chó cắn giành nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trâu bò kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ dùng trong câu chú của nhà Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trâu bò kêu — Một âm khác là Oanh. Xem Oanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiến Phạn, là tiếng dùng trong lúc phấn khứa phù chú — Một âm là Ngâu ( Tiếng trâu bò kêu ).
Từ điển Trung-Anh
sound of a Buddhist incantation
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
Từ điển Trung-Anh
(1) roar or howl of an animal
(2) bellow of rage
(2) bellow of rage
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.