Có 15 kết quả:

吽 ẩu呕 ẩu嘔 ẩu噢 ẩu妪 ẩu嫗 ẩu敺 ẩu斗 ẩu欧 ẩu歐 ẩu殴 ẩu毆 ẩu沤 ẩu漚 ẩu甌 ẩu

1/15

ẩu [hống, hồng, ngâu, ngầu, oanh]

U+543D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

【吽牙】ẩu nha [óuyá] (văn) Tiếng chó cắn giành nhau.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ẩu [, âu]

U+5455, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thổ ra, hộc ra, nôn mửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nôn, nôn mửa, nôn oẹ: 要嘔 Buồn nôn; 令人作嘔 Làm cho người ta buồn nôn (phát chán, chán ngấy).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘔

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ẩu [hu, , âu]

U+5614, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thổ ra, hộc ra, nôn mửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nôn (nôn ra tiếng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nôn, nôn mửa, nôn oẹ: 要嘔 Buồn nôn; 令人作嘔 Làm cho người ta buồn nôn (phát chán, chán ngấy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa — Các âm khác là Âu, Hu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [úc, ]

U+5662, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ẩu hưu 噢咻 — Một âm khác là Úc.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu []

U+59AA, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嫗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫗

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già: 翁嫗 Ông già bà cả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ẩu []

U+5AD7, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già.
② Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già: 翁嫗 Ông già bà cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà đứng tuổi — Tiếng gọi người thiếu nữ — Một âm khác là Ủ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [khu]

U+657A, tổng 15 nét, bộ phác 攴 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [đấu, đẩu]

U+6597, tổng 4 nét, bộ đẩu 斗 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đấu (để đong thóc gạo): 吾有鬥酒,藏之久矣,以待子不時之需 Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú);
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [âu]

U+6B27, tổng 8 nét, bộ khiếm 欠 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歐

Từ điển Trần Văn Chánh

Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ẩu [âu]

U+6B50, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.

Từ điển Thiều Chửu

① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu 謳.
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa. Như chữ Ẩu 嘔 — Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [ấu]

U+6BB4, tổng 8 nét, bộ thù 殳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh nhau bằng gậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 毆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毆

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ẩu [khu, ấu]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ thù 殳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh nhau bằng gậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau — Một âm khác là Khu.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [âu]

U+6CA4, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漚

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ẩu [âu]

U+6F1A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngâm lâu trong nướt âm khác là Âu. Xem vần Âu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ẩu [âu]

U+750C, tổng 15 nét, bộ ngoã 瓦 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0