Có 20 kết quả:

区 ōu ㄛㄨ區 ōu ㄛㄨ吽 ōu ㄛㄨ呕 ōu ㄛㄨ嘔 ōu ㄛㄨ欧 ōu ㄛㄨ歐 ōu ㄛㄨ殴 ōu ㄛㄨ毆 ōu ㄛㄨ沤 ōu ㄛㄨ漚 ōu ㄛㄨ熰 ōu ㄛㄨ瓯 ōu ㄛㄨ甌 ōu ㄛㄨ紆 ōu ㄛㄨ謳 ōu ㄛㄨ讴 ōu ㄛㄨ鴎 ōu ㄛㄨ鷗 ōu ㄛㄨ鸥 ōu ㄛㄨ

1/20

ōu ㄛㄨ [ㄑㄩ]

U+533A, tổng 4 nét, bộ xǐ 匸 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái âu
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “khu” 區.
2. Giản thể của chữ 區.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 區

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 50

ōu ㄛㄨ [ㄑㄩ]

U+5340, tổng 11 nét, bộ xǐ 匸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái âu
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” 譬諸草木, 區以別矣 (Tử Trương 子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp. ◇Vương Bột 王勃: “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: “cảnh khu” 警區 khu canh gác, “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” 區區.
6. Một âm là “âu”. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một “âu”.
7. (Danh) Họ “Âu”.
8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ [hōng ㄏㄨㄥ, hǒu ㄏㄡˇ, óu ㄛㄨˊ]

U+543D, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trâu bò kêu.
2. (Động) Gầm, rống.
3. Một âm là “hồng”. (Danh) Tiếng thần chú trong Phạn văn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ, òu ㄛㄨˋ]

U+5455, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘔.

Tự hình 2

Dị thể 3

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ, òu ㄛㄨˋ, ㄒㄩ]

U+5614, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ]

U+6B27, tổng 8 nét, bộ qiàn 欠 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Âu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đánh (dùng như 毆, bộ 殳): 良愕然,慾歐之 Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư);
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歐

Từ điển Trung-Anh

(1) (used for transliteration)
(2) old variant of 謳|讴[ou1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 61

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ]

U+6B50, tổng 15 nét, bộ qiàn 欠 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Âu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.

Từ điển Trung-Anh

(1) (used for transliteration)
(2) old variant of 謳|讴[ou1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ

U+6BB4, tổng 8 nét, bộ shū 殳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh nhau bằng gậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 毆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毆

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat up
(2) to hit sb

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

ōu ㄛㄨ [kōu ㄎㄡ, ㄑㄩ]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ shū 殳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh nhau bằng gậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat up
(2) to hit sb

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ [òu ㄛㄨˋ]

U+6CA4, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bọt nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漚

Từ điển Trung-Anh

(1) bubble
(2) froth

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ]

U+71B0, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) severe drought
(2) exceptionally hot weather

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

ōu ㄛㄨ

U+74EF, tổng 8 nét, bộ wǎ 瓦 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái âu, cái bồn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 甌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lọ nhỏ, lọ con, chậu nhỏ, cái chén;
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 甌

Từ điển Trung-Anh

(pottery) bowl or drinking vessel

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

ōu ㄛㄨ [ǒu ㄛㄨˇ]

U+750C, tổng 15 nét, bộ wǎ 瓦 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái âu, cái bồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp).
4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州.
6. (Danh) Họ “Âu”.
7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調).
8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lọ nhỏ, lọ con, chậu nhỏ, cái chén;
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).

Từ điển Trung-Anh

(pottery) bowl or drinking vessel

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ [, ㄩˇ]

U+7D06, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ [ㄒㄩˊ]

U+8B33, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cùng hát
2. tiếng trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư 漢書: “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” 諸將及士卒皆歌謳思東歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ “Âu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca ngợi. 【謳歌】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: 謳歌先烈英雄事跡 Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing
(2) ballad
(3) folk song

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ

U+8BB4, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cùng hát
2. tiếng trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謳

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca ngợi. 【謳歌】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: 謳歌先烈英雄事跡 Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing
(2) ballad
(3) folk song

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ōu ㄛㄨ

U+9D0E, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 鷗|鸥

Tự hình 2

Dị thể 1

ōu ㄛㄨ

U+9DD7, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hải âu, con cò biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” 剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Chim) hải âu, cò biển.

Từ điển Trung-Anh

common gull

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

ōu ㄛㄨ

U+9E25, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hải âu, con cò biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷗

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Chim) hải âu, cò biển.

Từ điển Trung-Anh

common gull

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 47