Có 2 kết quả:
Qǐ ㄑㄧˇ • qǐ ㄑㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木己
Nét bút: 一丨ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: DSU (木尸山)
Unicode: U+675E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Đệ đỗ 3 - 杕杜 3 (Khổng Tử)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Nam sơn hữu đài 3 - 南山有臺 3 (Khổng Tử)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Đệ đỗ 3 - 杕杜 3 (Khổng Tử)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Nam sơn hữu đài 3 - 南山有臺 3 (Khổng Tử)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Qi
(2) Zhou Dynasty vassal state
(2) Zhou Dynasty vassal state
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây kỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “kỉ”. § Kỉ có ba giống, một là cây “kỉ liễ”u 杞柳, dùng làm môi làm thìa, hai là cây “kỉ bạch” 杞白, dùng làm áo quan, ba là cây “cẩu kỉ” 枸杞, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là “kỉ tử” 杞子. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên thôn vạn lạc sanh kinh kỉ” 千村萬落生荊杞 (Binh xa hành 兵車行) Muôn vạn thôn xóm gai góc mọc đầy.
2. (Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.
2. (Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây kỉ, kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỉ tử 杞子.
② Tên nước.
② Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên cây: 枸杞 Cây cẩu kỉ; 枸杞子 Cẩu kỉ;
② [Qê] Nước Kỉ (thời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Qê] Tên huyện (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 杞縣 Huyện Kỉ;
④ [Qê] (Họ) Kỉ.
② [Qê] Nước Kỉ (thời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Qê] Tên huyện (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 杞縣 Huyện Kỉ;
④ [Qê] (Họ) Kỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước đời nhà Chu, sau bị nước Sở diệt, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — Xem Cẩu kỉ 枸杞 — Tên một nước bé nhỏ đời Xuân Thu, bị nước Sở diệt. Tương truyền xưa có người nước Kỉ lo trời sập, không biết nương tựa ở đâu đến nỗi bỏ cả ăn uống. Có kẻ giải thích cho y biết rằng: Trời chỉ là tinh khí tụ lại, làm sao mà sập được! Người nước Kỉ nói: Nếu trời chỉ là tinh khí, thế còn mặt trời, mặt trăng, các sao lại không rớt xuống à? Người kia lại giải thích: Mặt trăng, mặt trời và sao cũng chỉ là tinh khí tụ lại, và nếu có sập cũng không làm ta thương tích được. Người Kỉ nghe nói thế mới hết lo. » Đất Kỉ vốn hẹp hãy sợ trời sập mãi « ( Sãi vãi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) Chinese wolfberry shrub (Lycium chinense)
(2) willow
(2) willow
Từ ghép 3