Có 1 kết quả:

yīng ㄧㄥ

1/1

yīng ㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
2. (Danh) “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây anh đào;
② Cây anh đào phương Đông.

Từ điển Trung-Anh

cherry

Từ ghép 10