Có 1 kết quả:

ㄉㄨˋ
Âm Pinyin: ㄉㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
Thương Hiệt: EITE (水戈廿水)
Unicode: U+6E21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: độ
Âm Nôm: đác, đò, độ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), -わた.る (-wata.ru), わた.す (wata.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou6

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

ㄉㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vượt qua
2. cứu giúp
3. bến đò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: “độ hà” 渡河 qua sông. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ” 萬里奔走, 連年暴露. 沙草晨牧, 河氷夜渡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn lí đan xa độ Hán quan” 萬里單車渡漢關 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: “nhượng độ” 讓渡 chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, “dẫn độ” 引渡 giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy 王維: “Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san” 荒城臨古渡, 落日滿秋山 (Quy Tung san tác 歸嵩山作) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ.
② Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口.
③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡.
④ Giao phó.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Sang, qua, vượt qua (sông): 橫渡 Sang ngang, sang sông; 飛渡太平洋 Bay qua Thái Bình Dương; 渡過困難時期 Vượt qua thời kì khó khăn;
② Bến đò: 美順渡口 Bến đò Mĩ Thuận;
③ (văn) Tế độ, cứu vớt;
④ (văn) Giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến đò — Đi đò qua sông — Giúp đỡ. Cũng như chữ Độ 度.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross
(2) to pass through
(3) to ferry

Từ ghép 66

àn dù Chén cāng 暗渡陈仓àn dù Chén cāng 暗渡陳倉bǎi dù 摆渡bǎi dù 擺渡chāo dù 超渡Dà dù Hé 大渡河Dà dù kǒu 大渡口Dà dù kǒu qū 大渡口区Dà dù kǒu qū 大渡口區dù chuán 渡船dù dù niǎo 渡渡鳥dù dù niǎo 渡渡鸟dù guò 渡过dù guò 渡過dù hé 渡河dù jià 渡假dù kǒu 渡口dù lún 渡輪dù lún 渡轮dù lún chuán 渡輪船dù lún chuán 渡轮船dù yā 渡鴉dù yā 渡鸦gǔ dù 古渡Guān dù 官渡Guān dù qū 官渡区Guān dù qū 官渡區Guān dù zhī zhàn 官渡之战Guān dù zhī zhàn 官渡之戰guò dù 过渡guò dù 過渡guò dù dài kuǎn 过渡贷款guò dù dài kuǎn 過渡貸款guò dù jīn shǔ 过渡金属guò dù jīn shǔ 過渡金屬guò dù shí qī 过渡时期guò dù shí qī 過渡時期guò dù xìng 过渡性guò dù xìng 過渡性guò dù xìng dài kuǎn 过渡性贷款guò dù xìng dài kuǎn 過渡性貸款Hé mǔ dù 河姆渡Hé mǔ dù yí zhǐ 河姆渡遗址Hé mǔ dù yí zhǐ 河姆渡遺址héng dù 横渡héng dù 橫渡jìng dù 竞渡jìng dù 競渡lún dù 輪渡lún dù 轮渡Mí dù 弥渡Mí dù 彌渡Mí dù xiàn 弥渡县Mí dù xiàn 彌渡縣míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉Pǔ dù Dà xué 普渡大学Pǔ dù Dà xué 普渡大學qiú dù 泅渡shè dù 涉渡tōu dù 偷渡tōu dù zhě 偷渡者yǐn dù 引渡yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋zhōng yuán pǔ dù 中元普渡