Có 1 kết quả:
dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔi 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡度
Nét bút: 丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
Thương Hiệt: EITE (水戈廿水)
Unicode: U+6E21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độ
Âm Nôm: đác, đò, độ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), -わた.る (-wata.ru), わた.す (wata.su)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đác, đò, độ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): わた.る (wata.ru), -わた.る (-wata.ru), わた.す (wata.su)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Tương trung huyền kỳ 1 - 湘中弦其一 (Thôi Đồ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作 (Trình Gia Toại)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Tương trung huyền kỳ 1 - 湘中弦其一 (Thôi Đồ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作 (Trình Gia Toại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vượt qua
2. cứu giúp
3. bến đò
2. cứu giúp
3. bến đò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: “độ hà” 渡河 qua sông. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ” 萬里奔走, 連年暴露. 沙草晨牧, 河氷夜渡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn lí đan xa độ Hán quan” 萬里單車渡漢關 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: “nhượng độ” 讓渡 chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, “dẫn độ” 引渡 giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy 王維: “Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san” 荒城臨古渡, 落日滿秋山 (Quy Tung san tác 歸嵩山作) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn lí đan xa độ Hán quan” 萬里單車渡漢關 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: “nhượng độ” 讓渡 chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, “dẫn độ” 引渡 giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy 王維: “Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san” 荒城臨古渡, 落日滿秋山 (Quy Tung san tác 歸嵩山作) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ.
② Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口.
③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡.
④ Giao phó.
② Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口.
③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡.
④ Giao phó.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Sang, qua, vượt qua (sông): 橫渡 Sang ngang, sang sông; 飛渡太平洋 Bay qua Thái Bình Dương; 渡過困難時期 Vượt qua thời kì khó khăn;
② Bến đò: 美順渡口 Bến đò Mĩ Thuận;
③ (văn) Tế độ, cứu vớt;
④ (văn) Giao phó.
② Bến đò: 美順渡口 Bến đò Mĩ Thuận;
③ (văn) Tế độ, cứu vớt;
④ (văn) Giao phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến đò — Đi đò qua sông — Giúp đỡ. Cũng như chữ Độ 度.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cross
(2) to pass through
(3) to ferry
(2) to pass through
(3) to ferry
Từ ghép 66
àn dù Chén cāng 暗渡陈仓 • àn dù Chén cāng 暗渡陳倉 • bǎi dù 摆渡 • bǎi dù 擺渡 • chāo dù 超渡 • Dà dù Hé 大渡河 • Dà dù kǒu 大渡口 • Dà dù kǒu qū 大渡口区 • Dà dù kǒu qū 大渡口區 • dù chuán 渡船 • dù dù niǎo 渡渡鳥 • dù dù niǎo 渡渡鸟 • dù guò 渡过 • dù guò 渡過 • dù hé 渡河 • dù jià 渡假 • dù kǒu 渡口 • dù lún 渡輪 • dù lún 渡轮 • dù lún chuán 渡輪船 • dù lún chuán 渡轮船 • dù yā 渡鴉 • dù yā 渡鸦 • gǔ dù 古渡 • Guān dù 官渡 • Guān dù qū 官渡区 • Guān dù qū 官渡區 • Guān dù zhī zhàn 官渡之战 • Guān dù zhī zhàn 官渡之戰 • guò dù 过渡 • guò dù 過渡 • guò dù dài kuǎn 过渡贷款 • guò dù dài kuǎn 過渡貸款 • guò dù jīn shǔ 过渡金属 • guò dù jīn shǔ 過渡金屬 • guò dù shí qī 过渡时期 • guò dù shí qī 過渡時期 • guò dù xìng 过渡性 • guò dù xìng 過渡性 • guò dù xìng dài kuǎn 过渡性贷款 • guò dù xìng dài kuǎn 過渡性貸款 • Hé mǔ dù 河姆渡 • Hé mǔ dù yí zhǐ 河姆渡遗址 • Hé mǔ dù yí zhǐ 河姆渡遺址 • héng dù 横渡 • héng dù 橫渡 • jìng dù 竞渡 • jìng dù 競渡 • lún dù 輪渡 • lún dù 轮渡 • Mí dù 弥渡 • Mí dù 彌渡 • Mí dù xiàn 弥渡县 • Mí dù xiàn 彌渡縣 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • Pǔ dù Dà xué 普渡大学 • Pǔ dù Dà xué 普渡大學 • qiú dù 泅渡 • shè dù 涉渡 • tōu dù 偷渡 • tōu dù zhě 偷渡者 • yǐn dù 引渡 • yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋 • yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋 • zhōng yuán pǔ dù 中元普渡