Có 1 kết quả:

ㄋㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄋㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: quǎn 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: KHHXU (大竹竹重山)
Unicode: U+730A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghê
Âm Nôm: nghé, nghê
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄋㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toan nghê” : xem “toan” .
2. (Danh) “Đường nghê” một dã thú thời xưa, rất hung mãnh, da rất dầy có thể dùng làm áo giáp. Cũng chỉ áo giáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Toan nghê tức là con sư tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi là con sư tử. Cũng gọi là Toan nghê .

Từ điển Trung-Anh

(1) (mythical animal)
(2) lion

Từ điển Trung-Anh

(1) wild beast
(2) wild horse
(3) lion
(4) trad. form used erroneously for
(5) simplified form used erroneously for

Từ ghép 1