Có 1 kết quả:
pèng ㄆㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石並
Nét bút: 一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
Thương Hiệt: MRTTC (一口廿廿金)
Unicode: U+78B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bánh, bính
Âm Nôm: bánh, bính
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ぶつか.る (butsuka.ru)
Âm Quảng Đông: pung3
Âm Nôm: bánh, bính
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ぶつか.る (butsuka.ru)
Âm Quảng Đông: pung3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nhập lung tiền - 入籠錢 (Hồ Chí Minh)
• Tự trào - 自嘲 (Lỗ Tấn)
• Nhập lung tiền - 入籠錢 (Hồ Chí Minh)
• Tự trào - 自嘲 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy đá đập vào nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi. ◎Như: “tương bính” 相碰 đụng nhau, “bính bôi” 碰杯 cụng li, “kê đản bính thạch đầu” 雞蛋碰石頭 trứng chọi với đá. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Động) Gặp (bất ngờ). ◎Như: “bính kiến” 碰見 gặp mặt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha” 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
3. (Động) Thử. ◎Như: “bính cơ hội” 碰機會 thử cơ hội, “bính vận khí” 碰運氣 cầu may.
4. (Động) Gây ra, rước lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng” 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
5. (Động) Xúc phạm.
2. (Động) Gặp (bất ngờ). ◎Như: “bính kiến” 碰見 gặp mặt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha” 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
3. (Động) Thử. ◎Như: “bính cơ hội” 碰機會 thử cơ hội, “bính vận khí” 碰運氣 cầu may.
4. (Động) Gây ra, rước lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng” 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
5. (Động) Xúc phạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy đá chọi đá gọi là bính, lấy đầu đập xuống đất gọi là bính đầu 碰頭. Cũng đọc là chữ binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Va, chạm, đâm, đụng, cụng, vấp, chọi, đánh, khua, gõ: 兩個人碰在一起 Hai người va vào nhau; 我的胳膊碰着電線了 Cánh tay tôi chạm phải dây điện; 雞蛋碰石頭 Trứng chọi với đá; 碰到許多困難 Vấp phải nhiều khó khăn; 碰杯 Cụng li; 碰壁 Đụng vách tường (gặp trở ngại);
② Gặp: 突然碰上了好機會 Thình lình gặp phải dịp tốt (may); 在路上碰見了一位熟人 Gặp một người quen trên đường;
③ Thử: 這還要碰碰看 Cái đó còn phải xem thử; 碰碰看,也許能行 Thử xem, có lẽ được đấy. Xem 掽 (bộ 扌).
② Gặp: 突然碰上了好機會 Thình lình gặp phải dịp tốt (may); 在路上碰見了一位熟人 Gặp một người quen trên đường;
③ Thử: 這還要碰碰看 Cái đó còn phải xem thử; 碰碰看,也許能行 Thử xem, có lẽ được đấy. Xem 掽 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bánh 掽.
Từ điển Trung-Anh
variant of 碰[peng4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to touch
(2) to meet with
(3) to bump
(2) to meet with
(3) to bump
Từ điển Trung-Anh
old variant of 碰[peng4]
Từ ghép 42
chù pèng 触碰 • chù pèng 觸碰 • dān fāng guò shī pèng zhuàng 单方过失碰撞 • dān fāng guò shī pèng zhuàng 單方過失碰撞 • duì duì pèng 对对碰 • duì duì pèng 對對碰 • kē pèng 磕碰 • mén pèng 門碰 • mén pèng 门碰 • pèng bì 碰壁 • pèng chù 碰触 • pèng chù 碰觸 • pèng cí 碰瓷 • pèng cí 碰磁 • pèng cír 碰瓷儿 • pèng cír 碰瓷兒 • pèng dǎo 碰倒 • pèng dào 碰到 • pèng dīng zi 碰釘子 • pèng dīng zi 碰钉子 • pèng jī 碰击 • pèng jī 碰擊 • pèng jiàn 碰見 • pèng jiàn 碰见 • pèng miàn 碰面 • pèng pèng chē 碰碰車 • pèng pèng chē 碰碰车 • pèng qiǎo 碰巧 • pèng shàng 碰上 • pèng sǔn 碰损 • pèng sǔn 碰損 • pèng tóu 碰头 • pèng tóu 碰頭 • pèng yī bí zi huī 碰一鼻子灰 • pèng yùn qi 碰运气 • pèng yùn qi 碰運氣 • pèng zhuàng 碰撞 • pèng zhuàng zào shān 碰撞造山 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎猫碰上死耗子 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎貓碰上死耗子 • xiāng pèng zhuàng 相碰撞 • yìng pèng yìng 硬碰硬