Có 2 kết quả:

ㄉㄧˊtāo ㄊㄠ
Âm Quan thoại: ㄉㄧˊ, tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OLOF (人中人火)
Unicode: U+7D5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thao
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さなだ (sanada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou1, tou3

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄉㄧˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

see |[di2 lun2]

Từ ghép 1

tāo ㄊㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿, (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: Bệnh sán.

Từ điển Trung-Anh

(1) braid
(2) cord
(3) sash

Từ ghép 7