Có 2 kết quả:
dí ㄉㄧˊ • tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿲亻丨⿱夂糹
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OLOF (人中人火)
Unicode: U+7D5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thao
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さなだ (sanada)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tou1, tou3
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さなだ (sanada)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tou1, tou3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh liễu - 詠柳 (Hạ Tri Chương)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh liễu - 詠柳 (Hạ Tri Chương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây bằng sợi tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西遊記: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” 絛蟲 sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” 寸白蟲.
2. (Danh) “Thao trùng” 絛蟲 sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” 寸白蟲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
② 【絛蟲】thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: 絛蟲病 Bệnh sán.
② 【絛蟲】thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: 絛蟲病 Bệnh sán.
Từ điển Trung-Anh
(1) braid
(2) cord
(3) sash
(2) cord
(3) sash
Từ ghép 7