Có 2 kết quả:

féng ㄈㄥˊfèng ㄈㄥˋ
Âm Quan thoại: féng ㄈㄥˊ, fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: VMYHJ (女一卜竹十)
Unicode: U+7F1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phùng
Âm Nôm: phùng
Âm Quảng Đông: fung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

1/2

fèng ㄈㄥˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① May, khâu, đơm: May quần áo; Khâu chăn; Đơm khuy (cúc) áo; Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao: Du tử ngâm);
② (văn) Đường khâu Xem [fèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chắp vá;
② Mối ghép: Ống thép liền;
③ Kẽ hở: Khe cửa Xem [féng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) seam
(2) crack
(3) narrow slit
(4) CL:[dao4]

Từ ghép 25