Có 11 kết quả:

冯 féng ㄈㄥˊ夆 féng ㄈㄥˊ摓 féng ㄈㄥˊ沨 féng ㄈㄥˊ渢 féng ㄈㄥˊ綘 féng ㄈㄥˊ縫 féng ㄈㄥˊ缝 féng ㄈㄥˊ逄 féng ㄈㄥˊ逢 féng ㄈㄥˊ馮 féng ㄈㄥˊ

1/11

féng ㄈㄥˊ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+51AF, tổng 5 nét, bộ bīng 冫 (+3 nét), mǎ 馬 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [páng ㄆㄤˊ]

U+5906, tổng 7 nét, bộ zhǐ 夂 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dẫn đi, dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trái nghịch.
2. (Động) Gặp gỡ.
3. Một âm là “phong”. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “phong” .
4. (Danh) Một âm là “bàng”. (Danh) Họ “Bàng”.

Từ điển Trung-Anh

to butt (as horned animals)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ

U+6453, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển Trung-Anh

(1) wide
(2) to sew

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [fēng ㄈㄥ]

U+6CA8, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi bồng bềnh
2. (tiếng nước)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [fēng ㄈㄥ]

U+6E22, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi bồng bềnh
2. (tiếng nước)

Từ điển Trung-Anh

(1) buoyant
(2) floating

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ

U+7D98, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển Trung-Anh

variant of |[feng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [fèng ㄈㄥˋ]

U+7E2B, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) May áo.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao : “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” , , , (Du tử ngâm ) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị : “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” , ; , (Tôn Sinh ) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sew
(2) to stitch

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [páng ㄆㄤˊ]

U+9004, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Bàng” .
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân : “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” (Xuân vũ vọng Tân An giang ).

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [páng ㄆㄤˊ, péng ㄆㄥˊ]

U+9022, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh : “Phùng bỉ chi nộ” (Bội phong , Bách chu ) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: “tương phùng” gặp mặt nhau, “cửu biệt trùng phùng” xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử : “Phùng quân chi ác” (Cáo tử hạ ) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
4. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phùng dịch chi y” cái áo rộng kích.
5. (Danh) Họ “Phùng”.
6. Một âm là “bồng”. (Trạng thanh) “Bồng bồng” thùng thùng (tiếng trống).

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng.
② Đón rước. Như Mạnh Tử nói Phùng quân chi ác kì tội đại đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y cái áo rộng kích.
③ Một âm là bồng. Bồng bồng tiếng trống thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp nhau, gặp phải, tình cờ gặp: Gặp nhau; Gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu;
② (văn) Đón rước, phụ hoạ (nói hoặc làm theo ý của bề trên): Đón rước ý ác của vua tội rất lớn (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồng bồng — Một âm khác là Phùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ. Gặp phải — Nghênh đón. Rước lấy — To lớn. Xem Phùng dịch, Phùng y.

Từ điển Trung-Anh

(1) to meet by chance
(2) to come across
(3) (of a calendar event) to come along
(4) (of an event) to fall on (a particular day)
(5) to fawn upon

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

féng ㄈㄥˊ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+99AE, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” .
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” . ◇Tả truyện : “Bằng thị kì chúng” (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : “Chấn điện bằng nộ” (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0