Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹夫
Nét bút: 一丨丨一一ノ丶
Thương Hiệt: TQO (廿手人)
Unicode: U+8299
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Há đệ hậu thướng Vĩnh Sùng Cao thị lang - 下第後上永崇高侍郎 (Cao Thiềm)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Vương Xương Linh)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Há đệ hậu thướng Vĩnh Sùng Cao thị lang - 下第後上永崇高侍郎 (Cao Thiềm)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Vương Xương Linh)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù dung 芙蓉)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dung” 芙蓉.
2. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dong 芙蓉 cây hoa phù dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây dâm bụt;
② 【芙蕖】phù cừ [fúqú] (văn) Hoa sen.
② 【芙蕖】phù cừ [fúqú] (văn) Hoa sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép Phù cừ 芙蕖, Phù dung 芙蓉.
Từ điển Trung-Anh
see 芙蓉[fu2 rong2], lotus
Từ ghép 15