Có 2 kết quả:
guàn ㄍㄨㄢˋ • wān ㄨㄢ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt: 融會貫通 Lãnh hội thấu suốt;
② Nối nhau: 魚貫而入 Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: 鄉貫 Quê hương; 本貫 Quê hương bản quán; 籍貫 Quê quán;
⑤ Quen (như 慣, bộ 忄): 我不貫與小人乘 Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.
② Nối nhau: 魚貫而入 Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: 鄉貫 Quê hương; 本貫 Quê hương bản quán; 籍貫 Quê quán;
⑤ Quen (như 慣, bộ 忄): 我不貫與小人乘 Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貫
Từ điển Trung-Anh
(1) to pierce through
(2) to pass through
(3) to be stringed together
(4) string of 1000 cash
(2) to pass through
(3) to be stringed together
(4) string of 1000 cash
Từ ghép 33
dà mǎn guàn 大满贯 • è guàn mǎn yíng 恶贯满盈 • guàn chè 贯彻 • guàn chè shǐ zhōng 贯彻始终 • guàn chuān 贯穿 • guàn chuàn 贯串 • guàn lián 贯连 • guàn qì 贯气 • guàn shí 贯时 • guàn tōng 贯通 • guàn zhù 贯注 • héng guàn 横贯 • jí guàn 籍贯 • jiā zī wàn guàn 家赀万贯 • jiù guàn 旧贯 • jú bù lián guàn xìng 局部连贯性 • lián guàn 联贯 • lián guàn 连贯 • mǎn guàn 满贯 • qì guàn cháng hóng 气贯长虹 • quán shén guàn zhù 全神贯注 • róng huì guàn tōng 融会贯通 • rú léi guàn ěr 如雷贯耳 • tiáo guàn 条贯 • wàn guàn 万贯 • wàn guàn jiā cái 万贯家财 • xiāng guàn 乡贯 • yāo chán wàn guàn 腰缠万贯 • yī guàn 一贯 • yú guàn 鱼贯 • yú guàn ér chū 鱼贯而出 • yú guàn ér rù 鱼贯而入 • zòng guàn 纵贯
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貫.