Có 2 kết quả:

guàn ㄍㄨㄢˋwān ㄨㄢ
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, wān ㄨㄢ
Tổng nét: 8
Bộ: bèi 貝 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: WJBO (田十月人)
Unicode: U+8D2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Quảng Đông: gun3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

guàn ㄍㄨㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt: 融會貫通 Lãnh hội thấu suốt;
② Nối nhau: 魚貫而入 Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: 鄉貫 Quê hương; 本貫 Quê hương bản quán; 籍貫 Quê quán;
⑤ Quen (như 慣, bộ 忄): 我不貫與小人乘 Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貫

Từ điển Trung-Anh

(1) to pierce through
(2) to pass through
(3) to be stringed together
(4) string of 1000 cash

Từ ghép 33

wān ㄨㄢ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貫.