Có 14 kết quả:

关 wān ㄨㄢ剜 wān ㄨㄢ婠 wān ㄨㄢ帵 wān ㄨㄢ弯 wān ㄨㄢ彎 wān ㄨㄢ毌 wān ㄨㄢ湾 wān ㄨㄢ灣 wān ㄨㄢ翫 wān ㄨㄢ蜿 wān ㄨㄢ豌 wān ㄨㄢ貫 wān ㄨㄢ贯 wān ㄨㄢ

1/14

wān ㄨㄢ [guān ㄍㄨㄢ]

U+5173, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 關.

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

wān ㄨㄢ

U+525C, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoét, đục. ◎Như: “oan nhục” 剜肉 khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” 韓當急為脫去濕衣, 用刀剜出箭頭, 扯旗束之 (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái 黃蓋), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đục, khoét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà lóc ra, mà gọt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scoop out
(2) to gouge out

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ

U+5A60, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình dáng đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

【婠妠】oát nạp [wànà] (văn) Đứa bé mập mạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hình dáng đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ mà có đức hạnh ( nói về đàn bà ).

Tự hình 2

wān ㄨㄢ

U+5E35, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếng vụn cắt thừa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vụn cắt vải thừa ra gọi là “oan tử” 帵子.

Từ điển Thiều Chửu

① Những miếng mụn cắt thừa ra gọi là oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh vải vụn (cắt thừa ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh vải vụn, do quần áo cắt còn thừa ra. Cũng gọi là Uyên tử.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

wān ㄨㄢ

U+5F2F, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cong, ngoằn ngoèo
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 彎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong, ngoằn ngoèo: 彎路 Đường cong;
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 彎

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) bent
(3) a bend
(4) a turn (in the road etc)
(5) CL:道[dao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 40

wān ㄨㄢ

U+5F4E, tổng 22 nét, bộ gōng 弓 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cong, ngoằn ngoèo
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◇Lí Bạch 李白: “Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung” 擢倚天之劍, 彎落月之弓 (Đại liệp phú 大獵賦) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “loan yêu” 彎腰 khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: “loan liễu thuyền” 彎了船 đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: “loan lộ” 彎路 đường ngoằn ngoèo, “loan cung ngạnh nỗ” 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là “loan tử” 彎子. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim 巴金: “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong, ngoằn ngoèo: 彎路 Đường cong;
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) bent
(3) a bend
(4) a turn (in the road etc)
(5) CL:道[dao4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+6BCC, tổng 4 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xâu thành chuỗi

Tự hình 4

Dị thể 1

wān ㄨㄢ

U+6E7E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vịnh biển
2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 灣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灣

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ ngoặt trên sông: 河灣 Khuỷu sông;
② Vịnh: 北部灣 Vịnh Bắc Bộ;
③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại: 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.

Từ điển Trung-Anh

(1) bay
(2) gulf
(3) to cast anchor
(4) to moor (a boat)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ

U+7063, tổng 25 nét, bộ shǔi 水 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vịnh biển
2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc. ◎Như: “hà loan” 河灣 khuỷu sông.
2. (Danh) Vũng bể, vịnh. ◎Như: “Quảng Châu loan” 廣州灣 vịnh Quảng Châu.
3. (Động) Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” 那不是接他們來的船來了, 灣在那裡呢 (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
4. (Động) Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. § Thông “loan” 彎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ ngoặt trên sông: 河灣 Khuỷu sông;
② Vịnh: 北部灣 Vịnh Bắc Bộ;
③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại: 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.

Từ điển Trung-Anh

(1) bay
(2) gulf
(3) to cast anchor
(4) to moor (a boat)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 69

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ [wán ㄨㄢˊ, wàn ㄨㄢˋ]

U+7FEB, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện 左傳: “Khấu bất khả ngoạn” 寇不可翫 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” 玩.
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” 玩.
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” 玩.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ [wǎn ㄨㄢˇ]

U+873F, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: uyển duyên 蜿蜒)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “uyển diên” 蜿蜒.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển duyên 蜿蜒 rắn bò ngoằn ngoèo.
② Chỗ nào địa thế quanh co cũng gọi là uyển duyên 蜿蜒.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜿蜒】uyển diên [wanyán] Ngoằn ngoèo, ngoắt ngoéo, quanh co, uốn khúc: 一條蜿蜒的小路 Con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi uốn lượn của cọp.

Từ điển Trung-Anh

to move (as snake)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ

U+8C4C, tổng 15 nét, bộ dòu 豆 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống đậu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “oản đậu” 豌豆 một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh. § Cũng gọi là “hồ đậu” 胡豆, “đậu miêu nhi” 豆苗兒, “oản đậu miêu” 豌豆苗. Giống đậu này do người Hà Lan truyền vào Đài Loan nên còn gọi là “Hà Lan đậu” 荷蘭豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đậu. Oản đậu 豌豆, cũng gọi là hồ đậu 胡豆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ đậu. 【豌豆】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Oản đậu豌豆.

Từ điển Trung-Anh

peas

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

wān ㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+8CAB, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền thời xưa. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả hiệu” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
2. (Danh) Lượng từ: một ngàn tiền gọi là “nhất quán” 一貫. ◎Như: “vạn quán gia tư” 萬貫家私 nhà giàu có muôn nghìn tiền.
3. (Danh) Nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời. ◎Như: “tịch quán” 籍貫 quê quán (gốc ở đó), “hương quán” 鄉貫 quê quán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha nhạc trượng danh hoán Phong Túc, bổn quán Đại Như châu nhân thị” 他岳丈名喚封肅, 本貫大如州人氏 (Đệ nhất hồi) Cha vợ tên là Phong Túc, người quê quán ở châu Đại Như.
4. (Danh) Họ “Quán”.
5. (Động) Thông, suốt. ◎Như: “quán thông” 貫通 xuyên suốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Động) Nối nhau, liên tiếp, liên tục. ◎Như: “ngư quán nhi tiến” 魚貫而進 cứ lần lượt nối nhau mà tiến lên.
7. (Động) Mặc, đội. ◇Tây du kí 西遊記: “Đái thượng tử kim quan, quán thượng hoàng kim giáp, đăng thượng bộ vân hài” 戴上紫金冠, 貫上黃金甲, 登上步雲鞋 (Đệ tứ hồi) Đội mũ Tử kim quan, mặc áo giáp vàng, xỏ hài Bộ vân.
8. (Động) Rót, trút vào. § Thông “quán” 灌. ◎Như: “như lôi quán nhĩ” 如雷貫耳 như sấm nổ bên tai (danh tiếng lẫy lừng).
9. (Động) Giương, kéo ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu dũng lực, năng quán tam bách cân cung” 有勇力, 能貫三百斤弓 (Tế Tuân truyện 祭遵傳) Có sức mạnh, có thể giương cung ba trăm cân.
10. (Động) Quen. § Thông “quán” 慣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã bất quán dữ tiểu nhân thừa, thỉnh từ” (Đằng Văn Công hạ 滕文公上) Ta không quen cùng kẻ tiểu nhân đi xe, xin từ.
11. (Danh) Tập quán. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhưng cựu quán, như chi hà? Hà tất cải tác” 仍舊貫, 如之何? 何必改作 (Tiên tiến 先進) Noi theo tập quán cũ, chẳng được sao? Cần gì phải sửa đổi.

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

wān ㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+8D2F, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貫.

Tự hình 2

Dị thể 3