Có 1 kết quả:

táo ㄊㄠˊ
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YLMO (卜中一人)
Unicode: U+9003
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đào
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): に.げる (ni.geru), に.がす (ni.gasu), のが.す (noga.su), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 4

Dị thể 6

1/1

táo ㄊㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn. ◎Như: “đào bào” 逃跑 chạy trốn, “đào trái” 逃債 trốn nợ.
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đào Mặc tất quy ư Dương” 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” 逃避 trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v.
② Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: 逃敌 Kẻ địch tháo chạy;
②Trốn tránh, tránh, lánh: 逃避 Trốn tránh, chạy trốn; 逃难 Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to escape
(2) to run away
(3) to flee

Từ ghép 97

bēn táo 奔逃bū táo sǒu 逋逃薮bū táo sǒu 逋逃藪cāng huáng chū táo 仓皇出逃cāng huáng chū táo 倉皇出逃chèn luàn táo tuō 趁乱逃脱chèn luàn táo tuō 趁亂逃脫chū táo 出逃cuàn táo 窜逃cuàn táo 竄逃fǎ wǎng nán táo 法網難逃fǎ wǎng nán táo 法网难逃jié shù nán táo 劫数难逃jié shù nán táo 劫數難逃jīng táo 惊逃jīng táo 驚逃juǎn táo 卷逃juǎn táo 捲逃kuì táo 溃逃kuì táo 潰逃lín zhèn tuō táo 临阵脱逃lín zhèn tuō táo 臨陣脫逃nán táo fǎ wǎng 难逃法网nán táo fǎ wǎng 難逃法網pàn táo 叛逃qì bǎo qián táo 弃保潜逃qì bǎo qián táo 棄保潛逃qián táo 潛逃qián táo 潜逃qián táo wú zōng 潛逃無蹤qián táo wú zōng 潜逃无踪sǐ lǐ táo shēng 死裡逃生sǐ lǐ táo shēng 死里逃生sì sàn bēn táo 四散奔逃táo běi zhě 逃北者táo bèn 逃奔táo bì 逃避táo bì zé rèn 逃避責任táo bì zé rèn 逃避责任táo bīng 逃兵táo bù chū 逃不出táo cuàn 逃窜táo cuàn 逃竄táo cuàn wú zōng 逃窜无踪táo cuàn wú zōng 逃竄無蹤táo dùn 逃遁táo fàn 逃犯táo fèi 逃废táo fèi 逃廢táo huāng 逃荒táo hūn 逃婚táo kè 逃課táo kè 逃课táo lí 逃离táo lí 逃離táo lòu 逃漏táo lù 逃祿táo lù 逃禄táo mìng 逃命táo nàn 逃难táo nàn 逃難táo pǎo 逃跑táo piào 逃票táo shēng 逃生táo shuì 逃稅táo shuì 逃税táo shuì tiān táng 逃稅天堂táo shuì tiān táng 逃税天堂táo tuō 逃脫táo tuō 逃脱táo wáng 逃亡táo wáng zhě 逃亡者táo wǎng 逃往táo xí 逃席táo xué 逃学táo xué 逃學táo yì 逃逸táo yì sù dù 逃逸速度táo yù 逃狱táo yù 逃獄táo zāi bì nàn 逃災避難táo zāi bì nàn 逃灾避难táo zhài 逃债táo zhài 逃債táo zhī yāo yāo 逃之夭夭táo zǒu 逃走tuō táo 脫逃tuō táo 脱逃wài táo 外逃wàng fēng ér táo 望風而逃wàng fēng ér táo 望风而逃wú lù kě táo 无路可逃wú lù kě táo 無路可逃zài táo 在逃zhào shì táo yì 肇事逃逸zī běn wài táo 資本外逃zī běn wài táo 资本外逃