Có 1 kết quả:

bǎo ㄅㄠˇ
Âm Pinyin: bǎo ㄅㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠤏
Nét bút: ノフ一丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PJHAF (心十竹日火)
Unicode: U+9D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bảo
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とき (toki), のがん (nogan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou2

Tự hình 2

Dị thể 11

1/1

bǎo ㄅㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.
2. (Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là “bảo nhi” 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là “bảo mẫu” 鴇母.
3. (Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. § Cũng gọi là “bác” 駁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese bustard
(2) procuress

Từ ghép 6