Có 2 kết quả:
chái ㄔㄞˊ • zī ㄗ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhe răng, nhăn răng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nhe, nhăn (răng): 齜着牙 Nhăn răng; 齜牙一笑 Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.
② Răng không đều, vẩu.
Từ điển Trung-Anh
(1) projecting teeth
(2) to bare one's teeth
(2) to bare one's teeth
Từ ghép 1