Có 3 kết quả:
cà • gia • già
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹加
Nét bút: 一丨丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: TKSR (廿大尸口)
Unicode: U+8304
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ, qié ㄑㄧㄝˊ
Âm Nôm: cà, gia, nhà, nhu, như, nhựa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke1, ke4
Âm Nôm: cà, gia, nhà, nhu, như, nhựa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke1, ke4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cà
2. cuống sen, giò sen
2. cuống sen, giò sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.
② Cuống sen, giò sen.
② Cuống sen, giò sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
【雪茄】tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cà: 番茄 Cà chua. Cg. 西紅柿 [xihóngshì];
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem 茄 [jia].
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem 茄 [jia].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Quả cà.