Có 3 kết quả:
榜 báng • 膀 báng • 謗 báng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẩy thuyền đi — Một âm khác là Bảng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem 膀 [băng], [páng].
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nói xấu, bêu rếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” 眾謗孤忠絕可憐 (Oan thán 冤嘆) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: 誹謗 Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; 厲王虐,國人謗王 Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chế diễu. Nói điều xấu của người khác ra.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 53
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0