Có 4 kết quả:
歇 hiết • 猲 hiết • 蝎 hiết • 蠍 hiết
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.
Tự hình 2
Chữ gần giống 14
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chó mõm ngắn — Bức bách người khác.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con hiết, con bọ cạp
Từ điển Thiều Chửu
① Con hiết, con bọ cạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蝎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bọ cạp.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0