Có 4 kết quả:

歇 hiết猲 hiết蝎 hiết蠍 hiết

1/4

hiết [tiết, yết]

U+6B47, tổng 13 nét, bộ khiếm 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.

Tự hình 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiết [cát, hạt, yết]

U+7332, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó mõm ngắn — Bức bách người khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

hiết [hạt, yết]

U+874E, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hiết, con bọ cạp

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝎子】hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiết [yết]

U+880D, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hiết, con bọ cạp

Từ điển Thiều Chửu

① Con hiết, con bọ cạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蝎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bọ cạp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0