Có 7 kết quả:

卵 noãn暖 noãn煖 noãn煗 noãn臑 noãn赧 noãn餪 noãn

1/7

noãn [côn]

U+5375, tổng 7 nét, bộ tiết 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. quả trứng
2. hột dái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” 雞卵 trứng gà, “nguy như lũy noãn” 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” 勢如卵石 thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực 卵翼 nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
② Cái hạt dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá): 勢如卵石 Thế như trứng với đá;
② (giải) Trứng dái, hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trứng — Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Cũng chỉ ngoại thận ( hòn dái đàn ông ).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

noãn [huyên]

U+6696, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm, ấm áp. ◎Như: “xuân noãn hoa khai” 春暖花開 mùa xuân ấm áp hoa nở, “thân tình ôn noãn” 親情溫暖 tình thân ấm áp.
2. (Động) Ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm. ◎Như: “noãn tửu” 暖酒 hâm rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ám áp.
② Ấp cho nóng ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôn hoà, ấm áp: 天暖了 trời ấm rồi:
② Hâm nóng, sưởi ấm: 暖一暖手 Sưởi tay cho ấm, hơ tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp — Sưởi ấm.

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

noãn [huyên]

U+7156, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấm áp. Xem 暖 [nuăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp. Như chữ Noãn 暖.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

noãn

U+7157, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煖 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Noãn 煖.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

noãn [nao, nhi, nhu, , nạo, nộn]

U+81D1, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

noãn [noản]

U+8D67, tổng 11 nét, bộ xích 赤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thẹn đỏ mặt;
② Lo sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỏ mặt lên vì hổ thẹn — Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

noãn

U+992A, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ ăn bên nhà gái gởi cho sau khi cô dâu đã xuất giá ba ngày (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng đồ ăn cũng thần — Dâng đồ ăn cho người trên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0