Có 4 kết quả:
瀅 oánh • 瑩 oánh • 鎣 oánh • 𤫎 oánh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi” 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước chảy xoáy.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
trong suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp như ngọc.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc — Vẻ sánh đẹp lóng lánh của ngọc — Mài chùi cho sáng, bóng.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mài cho sáng bóng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài, chùi đánh kim khí cho sáng bóng.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Bình luận 0