Có 10 kết quả:

刮 quát括 quát栝 quát桰 quát聒 quát蛞 quát适 quát適 quát颳 quát鴰 quát

1/10

quát

U+522E, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vót, gọt, nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vót, cạo, nạo, gọt, róc. ◎Như: “quát hồ tử” 刮鬍子 cạo râu, “quát ngư lân” 刮魚鱗 nạo vảy cá.
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị” 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎Như: “sưu quát tài vật” 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát” 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎Như: “tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn” 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông “quát” 颳. ◇Sự lâm quảng kí 事林廣記: “Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa” 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông “quả” 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như “quát” 聒.

Từ điển Thiều Chửu

① Vót.
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cạo, gọt, róc, vót, nạo vét, vơ vét: 刮胡子 Cạo râu; 刮冬瓜皮 Gọt vỏ bí đao; 搜刮民脂民膏 Vơ vét của dân;
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẽo gọt. Nạo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quát [hoạt]

U+62EC, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bao quát
2. buộc lại, bó lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao, chứa. ◎Như: “tổng quát” 總括 chứa tất cả, “khái quát” 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
③ Mũi tên.
④ Tìm tòi (sưu tầm).
⑤ Ðến.
⑥ Làm.
⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao quát: 概括Khái quát;
② Giằng, giữ, buộc, quấn: 括髮 Búi tóc, quấn tóc;
③ (văn) Sưu tầm, tìm tòi;
④ (văn) Làm;
⑤ (văn) Đến;
⑥ (văn) Mũi cây tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại. Bó lại — Chứa đựng — Bao gồm hết cả. Td: Bao quát — Đầu mũi tên.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quát [thiến, thiệm]

U+681D, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quát, cây cối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quát, tức là cây cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 干栝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quát

U+6870, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bao quát
2. buộc lại, bó lại

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “quát” 栝.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ quát 栝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 括 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quát 栝.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quát

U+8052, tổng 12 nét, bộ nhĩ 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng kêu inh ỏi, om sòm

Từ điển Thiều Chửu

① Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo 聒吵.
② Quát quát 聒聒 ngây ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, om sòm, ầm ĩ;
② (văn) Nói lải nhải mãi;
③ 【聒聒】 quát quát [guoguo] Ngây ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ồn ào, huyên náo.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quát [khoát]

U+86DE, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quát lâu 蛞螻: Con ve sầu — Một âm là Khoát. Xem Khoát.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

quát [thích, trích, đích]

U+9002, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, tấn tốc.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Cao Bá Quát” 高伯适 (1808-1855).
3. § Một dạng của chữ “thích” 適.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 適

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy nhanh — Nhanh. Mau lẹ — Tên người, tức Cao Bá Quát, danh sĩ đời Nguyễn, không rõ năm sinh, hiệu là Chu Thần, người làng Phú thị huyện Gia lâm tỉnh Bắc Ninh Bắc phần Việt Nam, đậu Á nguyên kí thi Hương năm 1831, sau triều đình duyệt lại văn bài, đánh tụt xuống đậu hạn chót. Năm 1841 ông làm Hành tẩu bộ Lễ, sau đó làm Giáo thụ tại phủ Quốc oai tỉnh Sơn Tây. Năm 1854, theo Lê Duy Cự nổi loạn, được tôn làm quân sư. Cuối năm đó thua trận, bị giết cả ba họ. Tác phẩm Hán văn có Chu Thần thi tập. Tác phẩm văn Nôm có một số câu đối, hát nói và bài phú Tài tử đa cùng. Sinh thời, ông từng được vua Tự Đức khen rằng: » Văn như Siêu Quát vô tiền Hán « ( văn mà đến như văn của các ông Nguyễn Văn Siêu và Cao Bá Quát, thì không có nhà Tiền Hán nữa ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quát

U+98B3, tổng 15 nét, bộ phong 風 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vót, gọt, nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi. ◎Như: “đài phong bả thụ quát đảo liễu” 颱風把樹颳倒了 gió bão thổi đổ cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 刮 nghĩa ② (bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió độc — Thổi. Nổi lên ( nói về gió ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

quát [cốc, hộc]

U+9D30, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰: còn gọi là “lão quát” 老鴰. Xem “thương” 鶬.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quát 鶬鴰 quạ, con dang. Có tên khác là bạch đỉnh hạc 白頂鶴. Còn gọi là lão quát 老鴰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quạ. Cg. 老鴰 [lăogua].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0