Có 13 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mùa
3. nhỏ, út (em)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.
Từ điển Thiều Chửu
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世.
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba;
④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 5
Từ ghép 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 7
Dị thể 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.
Tự hình 5
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水.
3. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【天 癸】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” 昏瞶 ngớ ngẩn, hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Thiều Chửu
② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt.
③ Quý trọng.
④ Muốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 46
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0