Có 6 kết quả:

峒 đỗng峝 đỗng恫 đỗng慟 đỗng洞 đỗng胴 đỗng

1/6

đỗng [thông, đồng, động]

U+606B, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

doạ nạt

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỗng hách 恫嚇 doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
② Ðau đớn, cũng như chữ đồng 痌.

Từ điển Trần Văn Chánh

【恫嚇】 đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem 痌 [tong].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau ốm (như 痌, bộ 疒).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng [động]

U+615F, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” 慟哭 gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quá, như đỗng khốc 慟哭 gào khóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu khóc thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng [động]

U+6D1E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 清虛洞裡竹千竿 (Mộng sơn trung 夢山中) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” 洞鑒 soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” 但弟子愚濁, 不能洞悉明白 (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: 洞主 Chủ động; 山洞 Hang núi; 仙洞 Động tiên; 洞口 Cửa động; 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; 洞鑒 Soi suốt.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng

U+80F4, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân người
2. ruột già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân mình.
2. (Danh) Ruột già.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
② Ruột già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân mình;
② (văn) Ruột già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình ( không kể đầu và tứ chi ) — Ruột già.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0