Có 2 kết quả:
囝 nān ㄋㄢ • 囡 nān ㄋㄢ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. § Còn đọc là “cưỡng”, là “tể”, là “nga”, là “niên”.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
2. Một âm là “nguyệt”. (Danh) Trăng. § Cũng như “nguyệt” 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Trung-Anh
variant of 囡[nan1]
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đứa bé gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bé gái.
2. (Danh) Phiếm chỉ đứa bé con.
2. (Danh) Phiếm chỉ đứa bé con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con: 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé; 女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Trung-Anh
(1) child
(2) daughter
(2) daughter
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0