Có 2 kết quả:
cưu • cửu
Tổng nét: 2
Bộ: ất 乙 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ
Thương Hiệt: KN (大弓)
Unicode: U+4E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ここの (kokono), ここの.つ (kokono.tsu)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ここの (kokono), ここの.つ (kokono.tsu)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả cầu đồ - 打球圖 (Triều Thuyết Chi)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Kiến lại - 見吏 (Nguyễn Khuyến)
• Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu - 覽盧子蒙儔御舊詩,多與微之唱和,感今傷昔,因贈子蒙,題於卷後 (Bạch Cư Dị)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Kiến lại - 見吏 (Nguyễn Khuyến)
• Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu - 覽盧子蒙儔御舊詩,多與微之唱和,感今傷昔,因贈子蒙,題於卷後 (Bạch Cư Dị)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín, tên số đếm.
② Một âm là cưu 九 họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 紏.
② Một âm là cưu 九 họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 紏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hợp (dùng như 鳩, bộ 鳥 và 糾, bộ 糸): 桓公九合諸侯 Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chín, 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín, tên số đếm.
② Một âm là cưu 九 họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 紏.
② Một âm là cưu 九 họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 紏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: 七加二等於九 Bảy cộng với hai là chín;
② Nhiều lần hoặc số nhiều: 九宵 Chín tầng mây; 九泉 Chín suối; 雖九死其猶未悔 Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).
② Nhiều lần hoặc số nhiều: 九宵 Chín tầng mây; 九泉 Chín suối; 雖九死其猶未悔 Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 9 — Chỉ số nhiều.
Từ ghép 41
cửu bản dương trường 九坂羊腸 • cửu chân 九真 • cửu châu 九州 • cửu chương 九章 • cửu chương toán pháp 九章算法 • cửu cù 九衢 • cửu đỉnh 九鼎 • cửu đông 九冬 • cửu hồi trường 九迴腸 • cửu khanh 九卿 • cửu lễ 九禮 • cửu long 九龍 • cửu lưu 九流 • cửu lưu 九留 • cửu ngũ 九五 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • cửu nguyên 九原 • cửu nguyệt 九月 • cửu nhật 九日 • cửu như 九如 • cửu phẩm 九品 • cửu quân 九軍 • cửu thập 九十 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • cửu thiên 九天 • cửu thiên huyền nữ 九天玄女 • cửu tiêu 九霄 • cửu tộc 九族 • cửu tông 九嵕 • cửu trùng 九重 • cửu tuyền 九泉 • cửu tự 九字 • cửu tư 九思 • cửu tử 九死 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • cửu u 九幽 • cửu uyên 九淵 • quỳnh uyển cửu ca 瓊苑九歌 • tam hoè cửu cức 三槐九棘 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • trùng cửu 重九