Có 2 kết quả:
tể • tử
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻子
Nét bút: ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: OND (人弓木)
Unicode: U+4ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǎi ㄗㄞˇ, zī ㄗ, zǐ ㄗˇ
Âm Nôm: tể, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko), た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zai2, zi2
Âm Nôm: tể, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko), た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zai2, zi2
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống kiếm dữ Phó Nham tẩu - 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊 (Đỗ Phủ)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống kiếm dữ Phó Nham tẩu - 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gánh vác
2. kỹ lưỡng
2. kỹ lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, non: 仔豬 Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác.
Từ ghép 2