Có 2 kết quả:
tha • đà
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻也
Nét bút: ノ丨フ丨フ
Thương Hiệt: OPD (人心木)
Unicode: U+4ED6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tā ㄊㄚ
Âm Nôm: tha, thè, thơ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ほか (hoka)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: taa1
Âm Nôm: tha, thè, thơ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ほか (hoka)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: taa1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Bắc Thiên Trúc Na Yết La Gia tự Hán tăng tử - 哀北天竺那揭羅耶寺漢僧死 (Hye Jo)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Cát luỹ 2 - 葛藟 2 (Khổng Tử)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ đối nguyệt - 秋夜對月 (Phan Bội Châu)
• Tống Vương Vĩnh kỳ 1 - 送王永其一 (Lưu Thương)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Cát luỹ 2 - 葛藟 2 (Khổng Tử)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ đối nguyệt - 秋夜對月 (Phan Bội Châu)
• Tống Vương Vĩnh kỳ 1 - 送王永其一 (Lưu Thương)
• Vịnh Đồng Cổ đàn - 詠銅鼓壇 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nó
2. khác
2. khác
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: “tha lai liễu” 他來了 anh ấy đã đến.
2. (Tính) Khác, ngoài. ◎Như: “tha nhân” 他人 người ngoài, “tha sự” 他事 việc khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
3. (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương cố tả hữu nhi ngôn tha” 王顧左右而言他 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
4. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: “chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
5. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm “giá” 這, “na” 那, “giá cá” 這個. ◎Như: “xướng tha kỉ cú” 唱他幾句 ca mấy câu, “hát tha kỉ bôi” 喝他幾杯 uống vài chén, “đầu túc ư tha giá lữ xá” 投宿於他這旅舍 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.
2. (Tính) Khác, ngoài. ◎Như: “tha nhân” 他人 người ngoài, “tha sự” 他事 việc khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
3. (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương cố tả hữu nhi ngôn tha” 王顧左右而言他 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
4. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: “chi tử thỉ mĩ tha” 之死矢靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
5. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm “giá” 這, “na” 那, “giá cá” 這個. ◎Như: “xướng tha kỉ cú” 唱他幾句 ca mấy câu, “hát tha kỉ bôi” 喝他幾杯 uống vài chén, “đầu túc ư tha giá lữ xá” 投宿於他這旅舍 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Khác, là kẻ kia, như tha nhân 他人 người khác, tha sự 他事 việc khác, v.v.
② Lòng khác, như chi tử thỉ mĩ tha 之死失靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
② Lòng khác, như chi tử thỉ mĩ tha 之死失靡他 thề đến chết chẳng hai lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nó, hắn, anh ấy, ông ấy, người ấy, y, va (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nam giới): 他來了 Anh ấy đã đến;
② Khác: 他事 Việc khác; 別無他意 Không có ý gì khác; 子不我思, 豈無他人? Chàng chẳng nhớ nghĩ đến ta, há ta chẳng có người khác (yêu ta) (Thi Kinh);
③ (văn) Chuyện khác, việc khác (đại từ biểu thị sự tha chỉ): 夫秦非他, 周時之建國也 Nước Tần chẳng phải cái gì khác, lập quốc thời Chu vậy (Lã thị Xuân thu: Hối quá); 王顧左右而言他 Vua nhìn sang bên tả, bên hữu mà nói qua chuyện khác (Mạnh tử);
④ (văn) Đổi khác: 之死矢靡也 Đến chết thề chẳng đổi khác (Thi Kinh).
② Khác: 他事 Việc khác; 別無他意 Không có ý gì khác; 子不我思, 豈無他人? Chàng chẳng nhớ nghĩ đến ta, há ta chẳng có người khác (yêu ta) (Thi Kinh);
③ (văn) Chuyện khác, việc khác (đại từ biểu thị sự tha chỉ): 夫秦非他, 周時之建國也 Nước Tần chẳng phải cái gì khác, lập quốc thời Chu vậy (Lã thị Xuân thu: Hối quá); 王顧左右而言他 Vua nhìn sang bên tả, bên hữu mà nói qua chuyện khác (Mạnh tử);
④ (văn) Đổi khác: 之死矢靡也 Đến chết thề chẳng đổi khác (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Hắn. Chỉ về đàn ông con trai — Khác. Kẻ khác.
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chở đồ vật. Ta đọc theo âm Quảng đông là Thồ — Một âm khác là Tha. Xem âm Tha.