Có 35 kết quả:

他 đà佗 đà坨 đà堶 đà它 đà岮 đà拕 đà拖 đà杕 đà柁 đà柂 đà沱 đà沲 đà爹 đà牠 đà砣 đà紽 đà舵 đà訑 đà跎 đà酡 đà阤 đà陀 đà馱 đà駝 đà駞 đà驮 đà驼 đà鮀 đà鱓 đà鴕 đà鸵 đà鼉 đà鼍 đà鼧 đà

1/35

đà [tha]

U+4F57, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cõng trên lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư : “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” . ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy đà ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mang lấy, chịu lấy;
② Thêm;
③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc: Hoa Đà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà — Một âm là Tha. Xem Tha.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+5768, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đống, tảng, gò
2. đóng thành tảng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đống, tảng: Đống đất; Đống muối; Tảng bột;
② Đóng thành tảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa muối lộ thiên ở chỗ làm muối.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [đoạ]

U+5836, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên gạch, miếng gạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch, ngói. § Đời Tống, vào tiết hàn thực, có trò chơi thịnh hành “phao đà” ném gạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gạch;
② Miếng gạch để lia thát lát (trên mặt nước).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

đà [tha, ]

U+5B83, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ xà con rắn. § Đời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ nghĩa là không việc gì chứ?
2. (Tính) Đời xưa dùng như chữ “đà” , nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎Như: “tha san chi thạch” đá của núi khác, “cảm hữu tha chí” dám có ý khác.
3. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎Như: “chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba” , chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
4. Một âm là “đà”. (Danh) “Thác đà” con lạc đà. ◇Hán Thư : “Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà” , , (Tây vực truyện 西) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.

Tự hình 7

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+5CAE, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đà [tha]

U+62D5, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

đà [tha]

U+62D6, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” trì hoãn, “tha thì gian” kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân : “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo, cũng đọc là chư đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, dắt: Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt. Kéo — Đem tới — Thòng xuống.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [đệ]

U+6755, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể

đà [đả]

U+67C1, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh lái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” . ◇Cao Bá Quát : “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” , (Chu trung hiểu vọng ) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(ktrúc) ① Xà nhà, xà ngang;
② Bánh lái thuyền. Như [duò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [di]

U+67C2, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+6CB1, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông nhánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” .
2. (Danh) “Đà giang” : (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” . (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” .
3. (Tính) § Xem “bàng đà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông nhánh.
② Bàng đà mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông nhánh;
② (Mưa) tầm tã, (nước mắt) ràn rụa, chan hoà. Xem ;
③ [Tuó] Tên sông: Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa to — Nhánh sông.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+6CB2, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông nhánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước mênh mông.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

đà [đa]

U+7239, tổng 10 nét, bộ phụ 父 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện : “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” , (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” , ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cha. Cũng đọc là chữ đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Bố, cha, thầy: Bố mẹ, cha mẹ; Thầy u, ba má.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [tha]

U+7260, tổng 7 nét, bộ ngưu 牛 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà — Một âm là Tha. Xem Tha.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

đà

U+7823, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. quả lăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả lăn làm bằng đá.
2. (Danh) Ngày xưa, có trò chơi ném gạch gọi là “đà” . § Cũng như “đà” .
3. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng đà” cái cân, có cán và quả cân di động được trên cán để biết nặng nhẹ bao nhiêu. § Cũng gọi là “xứng chuy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả cân;
② Quả lăn: Quả lăn. Xem [ta].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cân.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

đà

U+7D3D, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tao của dây tơ
2. viền

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tao của dây tơ;
② Viền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một sợi. Tiếng dùng để đếm các sợi tơ. Chẳng hạn Tố ti ngũ đà ( năm sợi tơ trắng ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+8235, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh lái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” . ◎Như: “phương hướng đà” bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đà , cái bánh lái thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh lái, tay lái;
② Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo. Xem [tuó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lái thuyền, bánh lái thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [di, nãn, tha, đản]

U+8A11, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” . ◎Như: “di niệu” 尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” .
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách : “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” (Yên sách nhất ) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

đà

U+8DCE, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vấp chân, sẩy chân, trượt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Tha đà” lần lữa, lỡ thời. ◎Như: “tha đà tuế nguyệt” lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tha đà lần lữa, lỡ thời. Như tha đà tuế nguyệt lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [cuotuó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sa đà, vần Đà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+9161, tổng 12 nét, bộ dậu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say rượu đỏ mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỏ mặt (vì uống rượu). ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhân kí túy, chu nhan đà ta” , (Chiêu hồn ) Người đẹp đã say, mặt đỏ hồng hào một chút.
2. (Tính) Đỏ, hồng hào. ◎Như: “đà nhan” mặt đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu đỏ mặt. Ðà nhiên mặt đỏ gay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt đỏ gay (vì uống rượu): Mặt đỏ gay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu đỏ mặt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [, trĩ]

U+9624, tổng 5 nét, bộ phụ 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “đà” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà — Một âm khác là Trĩ. Xem Trĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+9640, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
3. (Danh) § Xem “đà loa” .
4. § Ghi chú: Có khi viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lởm chởm, (đất) gập ghềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Một âm là Trĩ.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [đạ]

U+99B1, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cõng, thồ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cõng, vác, thồ, mang trên lưng. ◇Tinh Trung Nhạc truyện : “Trương Bảo tương Cao Sủng thi thủ đà tại bối thượng” (Đệ tam thập cửu hồi) Trương Bảo đem thi thể của Cao Sủng cõng trên lưng.
2. (Danh) “Đà tử” (1) Người có súc vật như ngựa, lừa... đi chuyên chở hàng hóa cho người khác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na nhật chánh tẩu chi gian, đính đầu lai liễu nhất quần đà tử, nội trung nhất hỏa, chủ bộc thập lai kị mã” , , (Đệ lục thập lục hồi) Hôm đó đang đi, gặp một đoàn người thồ ngựa, trong đó cả thầy và tớ cưỡi độ mười con ngựa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa... dùng để cột và chở hàng hóa.
3. Một âm là “đạ”. (Danh) Đồ vật mang, chở trên lưng súc vật. ◎Như: “đạ tử” hàng hóa, đồ chở trên lưng súc vật. ◇Lục Du : “Tái quy hựu lục niên, Bì mã hân giải đạ” , (Đoản ca kì chư trĩ ) Lại trở về sáu năm nữa, Ngựa mỏi mừng trút bỏ gánh nặng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị vật phẩm chở trên lưng súc vật. ◎Như: “cẩm đoạn nhị thập đà” hai mươi thồ đoạn gấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
② Một âm là đạ. Cái đồ đã vác. Như đạ tử cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thồ: Con ngựa kia thồ hai bao lương thực;
② (văn) Ngựa thồ. Xem [duò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chở đồ trên lưng — Cõng trên lưng — Chuyên chở đồ đạc.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà [trì]

U+99DD, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ “lạc đà” . ◇Hậu Hán Thư : “Đà, lư, mã, ngưu, dương tam vạn thất thiên đầu” , , , , (Cảnh Cung truyện ) Lạc đà, lừa, ngựa, bò, cừu ba vạn bảy ngàn con.
2. (Tính) Gù lưng, còng lưng.
3. (Động) Cõng, vác, thồ, mang trên lưng. § Thông “đà” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Hữu cá Đường tăng thủ kinh, tựu hữu cá bạch mã lai đà trước tha” , (Đệ tam thập cửu hồi) Có ông Đường tăng thỉnh kinh thì phải có con ngựa trắng thồ về.
4. (Động) Mắc nợ, thiếu nợ.
5. (Động) Cầm, nắm, lấy (tiếng địa phương).
6. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh, khối.
7. Một âm là “trì”. (Động) Giong, ruổi. § Cũng như “trì” . ◇Khuất Nguyên : “Thừa long hề lân lân, Cao trì hề xung thiên” , (Cửu ca , Đại tư mệnh ) Cưỡi rồng hề đùng đùng, Giong cao hề động trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạc đà một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lạc đà: Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lạc đà — Lưng gù, có bứu lưng lạc đà.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+99DE, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

đà [đạ]

U+9A6E, tổng 6 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cõng, thồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thồ: Con ngựa kia thồ hai bao lương thực;
② (văn) Ngựa thồ. Xem [duò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

đà

U+9A7C, tổng 8 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lạc đà: Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đà

U+9B80, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mẫn (con cá nhỏ hay chúm miệng thổi cát)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá sủ, tức cá “mẫn” . § Mình đỏ hơi đen, mang có hai gai nhọn, thường ở khu vực biển có đá ngầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cá nhỏ hay chúm miệng thổi cát. Tức cá mẫn cá sủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài cá nhỏ thường chúm miệng thổi cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

đà [lưu, thiện]

U+9C53, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

đà

U+9D15, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đà điểu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đà điểu” giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu. § Cũng viết là “đà điểu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðà điểu, một giống chim lớn ở trong bể cát (sa mạc). Cũng viết là đà điểu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đà điểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đà điểu .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đà

U+9E35, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đà điểu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đà điểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

đà

U+9F09, tổng 25 nét, bộ mãnh 黽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ đà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đà. § Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống. ◇Nguyễn Dư : “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” (Từ Thức tiên hôn lục ) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
2. ☆Tương tự: “đà long” , “linh đà” , “trư bà long” , “dương tử ngạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) cá sấu. Cg. [zhupólóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cá sấu lớn.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+9F0D, tổng 20 nét, bộ mãnh 黽 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ đà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đà

U+9F27, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đà bạt )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đà bạt” một giống chuột rất lớn, đầu to tai nhỏ, lông vàng xám, sống thành đàn ở trong lỗ, ăn thực vật, lông và da rất quý. § Còn gọi là: “hạn thát” , “thổ bát thử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðà bạt một giống chuột rất lớn ở lỗ, tục gọi là thổ bát thử hình như con rái cá, da lông nó làm áo cừu rất ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

đà bạt [tuóbá] Một giống chuột lớn ở hang (có hình như con rái cá, da lông dùng làm áo cừu). Cg. [hàntă], [tư bo shư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột chũi, chuyên đào đất. Cũng gọi là Đà bạt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0