Có 17 kết quả:

㐌 tā ㄊㄚ他 tā ㄊㄚ塌 tā ㄊㄚ她 tā ㄊㄚ它 tā ㄊㄚ溻 tā ㄊㄚ牠 tā ㄊㄚ祂 tā ㄊㄚ褟 tā ㄊㄚ趿 tā ㄊㄚ踏 tā ㄊㄚ遢 tā ㄊㄚ釶 tā ㄊㄚ鉈 tā ㄊㄚ铊 tā ㄊㄚ靸 tā ㄊㄚTA tā ㄊㄚ

1/17

ㄊㄚ

U+340C, tổng 5 nét, bộ yī 乙 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of [ta1]

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+4ED6, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nó
2. khác

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: “tha lai liễu” anh ấy đã đến.
2. (Tính) Khác, ngoài. ◎Như: “tha nhân” người ngoài, “tha sự” việc khác. ◇Thủy hử truyện : “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” , (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
3. (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử : “Vương cố tả hữu nhi ngôn tha” (Lương Huệ Vương hạ ) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
4. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: “chi tử thỉ mĩ tha” thề đến chết chẳng hai lòng.
5. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm “giá” , “na” , “giá cá” . ◎Như: “xướng tha kỉ cú” ca mấy câu, “hát tha kỉ bôi” uống vài chén, “đầu túc ư tha giá lữ xá” 宿 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Khác, là kẻ kia, như tha nhân người khác, tha sự việc khác, v.v.
② Lòng khác, như chi tử thỉ mĩ tha thề đến chết chẳng hai lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nó, hắn, anh ấy, ông ấy, người ấy, y, va (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nam giới): Anh ấy đã đến;
② Khác: Việc khác; Không có ý gì khác; , ? Chàng chẳng nhớ nghĩ đến ta, há ta chẳng có người khác (yêu ta) (Thi Kinh);
③ (văn) Chuyện khác, việc khác (đại từ biểu thị sự tha chỉ): , Nước Tần chẳng phải cái gì khác, lập quốc thời Chu vậy (Lã thị Xuân thu: Hối quá); Vua nhìn sang bên tả, bên hữu mà nói qua chuyện khác (Mạnh tử);
④ (văn) Đổi khác: Đến chết thề chẳng đổi khác (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó. Hắn. Chỉ về đàn ông con trai — Khác. Kẻ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đồ vật. Ta đọc theo âm Quảng đông là Thồ — Một âm khác là Tha. Xem âm Tha.

Từ điển Trung-Anh

(1) he or him
(2) (used for either sex when the sex is unknown or unimportant)
(3) (used before sb's name for emphasis)
(4) (used as a meaningless mock object)
(5) other
(6) another

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+584C, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất trũng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ, sụp, sập, vỡ lở. ◎Như: “đảo tháp” đổ sập, “tường tháp liễu” tường đổ rồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp” , , (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.
2. (Động) Hóp, hõm, lõm. ◎Như: “sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu” gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.
3. (Động) Suy yếu, suy kém. ◎Như: “lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu” , trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất trũng.
② Xã ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, sụp, sụt: Tường đổ rồi;
② Đất trũng;
③ Hóp, lõm, rủ, rũ, cụp, thòng xuống: Hóp cả hai má; Rủ đầu cụp cánh;
④ Yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống — Ở dưới đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) to droop
(3) to settle down

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+5979, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cô ấy, chị ấy

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái). ◎Như: “tha thị ngã muội muội” cô ấy là em gái tôi.
2. (Tính) Của cô ấy, của bà ấy, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chị ấy, cô ta, bà đó... (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nữ giới);
② Đại từ chỉ sự vật được nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ Tổ quốc, quốc kì...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó. Cô ấy. Bà ấy. Chỉ về đàn bà con gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ — Một âm Tha. Xem Tha.

Từ điển Trung-Anh

she

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ [tuō ㄊㄨㄛ]

U+5B83, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

nó, hắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đời xưa dùng như chữ “đà” , nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎Như: “tha san chi thạch” đá của núi khác, “cảm hữu tha chí” dám có ý khác.
2. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎Như: “chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba” , chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
3. Một âm là “đà”. (Danh) “Thác đà” con lạc đà. ◇Hán Thư : “Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà” , , (Tây vực truyện 西) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ đà không phải, khác.
② Ngày xưa dùng như chữ xà . Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ nghĩa là không việc gì chứ?

Từ điển Trần Văn Chánh

Nó, cái đó, điều đó, việc ấy, con vật ấy... (đại từ chỉ sự vật, số ít): Chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta uống cho nó hết đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nó (chỉ vật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác. Cái khác — Nó. Dùng chỉ đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

it

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+6EBB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ướt đẫm mồ hôi

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ướt đẫm mồ hôi: Trời nóng quá, mồ hôi ướt đẫm cả áo.

Từ điển Trung-Anh

(of clothes) to be soaked with sweat

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ㄊㄚ [tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+7260, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nó, hắn

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nó (chỉ vật).

Từ điển Trung-Anh

it (used for animals)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+7942, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng Ngài trong Kinh Thánh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Đệ tam nhân xưng đại danh từ, dùng chỉ Thượng đế, Chúa trời. ◎Như: “tín tha đắc vĩnh sanh” tin Chúa thì được sống đời đời.
2. (Đại) Đệ tam nhân xưng đại danh từ, phiếm chỉ một đấng thần minh.

Từ điển Trung-Anh

(third person pronoun for a divine being)

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+891F, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viền, đăng ten

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Viền: Viền đăng ten.

Từ điển Trung-Anh

(1) inner shirt
(2) to sew onto clothing
(3) see also [Ta4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄊㄚ [ㄑㄧˋ, ㄙㄚˋ]

U+8DBF, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lê, kéo lê
2. giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿 kéo lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

趿táp lạp [tala] Lê, kéo lệt xệt: 趿 Đừng có lê dép như thế!

Từ điển Trung-Anh

see 趿[ta1 la5]

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ [ㄊㄚˋ]

U+8E0F, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi : “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích : “Đạp nguyệt lí ca huyên” (Vũ Lăng thư hoài ) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử : “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” , (...) , (Hình pháp chí nhất ) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa .
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: Mạnh bước tiến lên; Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem [ta].

Từ điển Trần Văn Chánh

đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem [tà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.

Từ điển Trung-Anh

see |[ta1 shi5]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚ [ㄊㄚˋ]

U+9062, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả

Từ điển Trần Văn Chánh

Lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả. Xem [lata].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄚ [shī ]

U+91F6, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tali, Tl

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+9248, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố tali, Tl

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tali (Thal-lium, kí hiệu Tt). Xem [tuó].

Từ điển Trung-Anh

thallium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄊㄚ

U+94CA, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tali, Tl

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tali (Thal-lium, kí hiệu Tt). Xem [tuó].

Từ điển Trung-Anh

thallium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄊㄚ [ㄙㄚˇ]

U+9778, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lê, kéo lê
2. giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xỏ giày, mang dép.
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử : “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” , , , (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dép. Xem 趿 [ta].

Từ điển Trần Văn Chánh

Giày trẻ con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép da của trẻ con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄊㄚ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

he or she

Bình luận 0