Có 1 kết quả:
tiên
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻山
Nét bút: ノ丨丨フ丨
Thương Hiệt: OU (人山)
Unicode: U+4ED9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其四六 (Vương Miện)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Dương liễu từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu - 酬贈李煉師見招 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Dương liễu từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu - 酬贈李煉師見招 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: “tu đạo thành tiên” 修道成仙.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên, nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên 仙.
② Dùng để ngợi khen người chết, như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v.
③ Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.
② Dùng để ngợi khen người chết, như tiên du 仙遊 chơi cõi tiên, tiên thệ 仙逝 đi về cõi tiên, v.v.
③ Ðồng xu, mười đồng xu là một hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiên, thần tiên: 成仙 Thành tiên;
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thật già mà không chết. Người luyện được phép trường sinh — Người sung sướng thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Cái thân ngoại vật là tiên trên đời «.
Từ ghép 39
bán tiên 半仙 • bát tiên 八仙 • cầu tiên 求仙 • đăng tiên 登仙 • hà tiên 河仙 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • lục vân tiên 陸雲仙 • phượng tiên 鳳仙 • quy tiên 歸仙 • thần tiên 神仙 • thiên tiên 天仙 • thiên tiên tử 天仙子 • thuỷ tiên 水仙 • tiên bà 仙婆 • tiên ban 仙班 • tiên bút 仙筆 • tiên cảnh 仙境 • tiên cầm 仙禽 • tiên cô 仙姑 • tiên cung 仙宮 • tiên du 仙遊 • tiên đan 仙丹 • tiên đồng 仙童 • tiên giới 仙界 • tiên hoàn 仙寰 • tiên long 仙龍 • tiên nhạc 仙樂 • tiên nữ 仙女 • tiên ông 仙翁 • tiên phẩm 仙品 • tiên phong 仙風 • tiên phong đạo cốt 仙風道骨 • tiên phủ 仙府 • tiên phương 仙方 • tiên sơn tập 仙山集 • tiên thảo 仙草 • tiên thệ 仙逝 • tiên tử 仙子 • trích tiên 謫仙