Có 46 kết quả:

仙 xiān ㄒㄧㄢ仚 xiān ㄒㄧㄢ佡 xiān ㄒㄧㄢ僊 xiān ㄒㄧㄢ僲 xiān ㄒㄧㄢ先 xiān ㄒㄧㄢ姺 xiān ㄒㄧㄢ孅 xiān ㄒㄧㄢ彡 xiān ㄒㄧㄢ憸 xiān ㄒㄧㄢ掀 xiān ㄒㄧㄢ掺 xiān ㄒㄧㄢ摻 xiān ㄒㄧㄢ暹 xiān ㄒㄧㄢ杴 xiān ㄒㄧㄢ氙 xiān ㄒㄧㄢ氠 xiān ㄒㄧㄢ祆 xiān ㄒㄧㄢ秈 xiān ㄒㄧㄢ籼 xiān ㄒㄧㄢ綅 xiān ㄒㄧㄢ繊 xiān ㄒㄧㄢ纎 xiān ㄒㄧㄢ纖 xiān ㄒㄧㄢ纤 xiān ㄒㄧㄢ莶 xiān ㄒㄧㄢ薟 xiān ㄒㄧㄢ蘐 xiān ㄒㄧㄢ蘞 xiān ㄒㄧㄢ跣 xiān ㄒㄧㄢ跹 xiān ㄒㄧㄢ蹮 xiān ㄒㄧㄢ躚 xiān ㄒㄧㄢ酰 xiān ㄒㄧㄢ釤 xiān ㄒㄧㄢ銑 xiān ㄒㄧㄢ銛 xiān ㄒㄧㄢ鍁 xiān ㄒㄧㄢ铦 xiān ㄒㄧㄢ锨 xiān ㄒㄧㄢ韱 xiān ㄒㄧㄢ鮮 xiān ㄒㄧㄢ鱻 xiān ㄒㄧㄢ鲜 xiān ㄒㄧㄢ鶱 xiān ㄒㄧㄢ𦒜 xiān ㄒㄧㄢ

1/46

xiān ㄒㄧㄢ

U+4ED9, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: “tu đạo thành tiên” 修道成仙.
2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: “thi tiên” 詩仙 bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên” 天子呼來不上船, 自稱臣是酒中仙 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: “tiên cung” 仙宮 cung tiên, “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh” 今夜聞君琵琶語, 如聽仙樂耳暫明 (Tì bà hành 琵琶行) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hành trì canh giác tiên” 行遲更覺仙 (Lãm kính trình bách trung thừa 覽鏡呈柏中丞) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: “tiên du” 仙遊 chơi cõi tiên, “tiên thệ” 仙逝 đi về cõi tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiên, thần tiên: 成仙 Thành tiên;
② (văn) Thành tiên: 一人飛昇, 仙及雞犬 Một người lên trời, đến con gà con chó của người đó cũng thành tiên (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
③ Nhẹ nhàng, tự tại: 行遲更覺仙 Đi chậm càng cảm thấy ung dung tự tại (Đỗ Phủ);
④ (văn) Đồng xu;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thật già mà không chết. Người luyện được phép trường sinh — Người sung sướng thanh cao. Cung oán ngâm khúc : » Cái thân ngoại vật là tiên trên đời «.

Từ điển Trung-Anh

immortal

Từ điển Trung-Anh

variant of 仙[xian1]

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 134

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+4EDA, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 仙[xian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+4F61, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 仙, immortal
(2) light (as a feather)

Tự hình 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+50CA, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “tiên” 仙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiên cảnh trụy nhân gian” 僊境墜人間 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仙 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 仙.

Từ điển Trung-Anh

variant of 仙[xian1]

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+50F2, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển Trần Văn Chánh

như 仙

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 仙.

Tự hình 1

Dị thể 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+5148, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ tiên. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình” 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
2. (Danh) Sự việc quan trọng nhất. ◇Lễ Kí 禮記: “Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên” 建國君民, 教學為先 (Học kí 學記) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.
3. (Danh) Thời gian trước, lúc trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh” 這兩日比先又添了些病 (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.
4. (Danh) Nói tắt của “tiên sanh” 先生.
5. (Danh) Họ “Tiên”.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng người đã khuất. ◎Như: “tiên đế” 先帝 vua đời trước, “tiên nghiêm” 先嚴 cha xưa.
7. (Phó) Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “tiên phát chế nhân” 先發制人 áp đảo trước, đánh phủ đầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
8. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết” 你先不要慌, 我們慢慢想辦法來解決 anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.
9. (Động) Khởi xướng, làm trước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先 (Tử Lộ 子路) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
10. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần” 天先乎地, 君先乎臣 (Giao đặc sinh 郊特牲) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước: 先難後易 Trước khó sau dễ; 我已有約在先 Tôi đã có hẹn từ trước. 【先後】 tiên hậu [xianhuò] a. Trước sau: 先後互相矛盾 Trước sau mâu thuẫn với nhau; 先後發生的事件 Những sự việc xảy ra trước và sau; b. Tuần tự, lần lượt: 先後展出 Lần lượt triển lãm;【先行】tiên hành [xianxíng] a. Đi trước, đi đầu; b. Tiến hành trước, làm trước: 這些新產品將在本省先行供應 Những sản phẩm mới này sẽ cung cấp trước cho tỉnh nhà;
② Tổ tiên, ông cha.【先人】tiên nhân [xianrén] a. Tổ tiên; b. Người cha đã qua đời;
③ (Tôn xưng) những người đời trước đã khuất: 先嚴 Người cha đã khuất; 先烈 Các vị tiên liệt; 先帝 Vua đời trước;
④ Trước kia: 他的技術比先前強多了 Kĩ thuật của anh ta giỏi hơn trước kia rất nhiều;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước. Phía trước. Lúc trước ( trái với sau ) — Ông tổ đời trước. Td: Tổ tiên — Ngưi đã chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) early
(2) prior
(3) former
(4) in advance
(5) first

Tự hình 5

Từ ghép 224

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [shēn ㄕㄣ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+59FA, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên nước đời cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【媥姺】phiên tiên [pianxian] (văn) Múa may uyển chuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời cổ, chư hầu của nhà Thương — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thiên tiên 媥姺.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+5B45, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纖 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo nịnh hót — Xem Tiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Nhọn — Một âm là Thiêm. Xem vần Thiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) cunning
(2) slender

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [shān ㄕㄢ]

U+5F61, tổng 3 nét, bộ shān 彡 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.

Tự hình 4

xiān ㄒㄧㄢ

U+61B8, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

gian tà, gian nịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian, tà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gian tà, gian nịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) artful
(2) flattering

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+6380, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốc lên, nhấc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” 掀窗簾 kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” 掀尾 đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giở, giở ra, mở ra: 把這一頁書掀過去 Giở qua trang sau; 掀開鍋蓋 Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. Đưa ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift (a lid)
(2) to rock
(3) to convulse

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 摻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

xiān ㄒㄧㄢ [càn ㄘㄢˋ, chān ㄔㄢ, sēn ㄙㄣ, shǎn ㄕㄢˇ]

U+647B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙.
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+66B9, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bóng mặt trời
2. (xem: xiêm la 暹羅)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch 王安石: “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” 臥送秋月沒, 起看朝日暹 (Vọng cửu Hoa San 望九華山) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời chiếu tới — Tên nước. Xem Xiêm la 暹羅.

Từ điển Trung-Anh

sunrise

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+6774, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) shovel
(2) variant of 鍁|锨[xian1]

Tự hình 1

Dị thể 5

xiān ㄒㄧㄢ

U+6C19, tổng 7 nét, bộ qì 气 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố xenon, khí xenon, Xe

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Xenon (Xenonum, kí hiệu Xe).

Từ điển Trung-Anh

xenon (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

xiān ㄒㄧㄢ

U+6C20, tổng 9 nét, bộ qì 气 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố xenon, khí xenon, Xe

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氙.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

xiān ㄒㄧㄢ [yāo ㄧㄠ]

U+7946, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

một tôn giáo thờ thần lửa thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo thờ lửa (Zoroastrianism) ở Ba Tư truyền vào Trung Quốc. § Cũng gọi là “Ba Tư giáo” 波斯教, “Bái hỏa giáo” 拜火教, “Hiên đạo” 祆道.
2. Một âm là “yêu”. (Danh) Sự kì dị quái đản. § Cũng như “yêu” 妖. ◇Hán Thư 漢書: “Gian ngụy bất manh, yêu nghiệt phục tức” 姦偽不萌, 祆孽伏息 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Gian tà không phát sinh, ma quái xấu ác ngừng dứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

【祆教】hiên giáo [Xianjiào] Bái hoả giáo (một tôn giáo thờ thần lửa thời xưa). Cg. 拜火教 [Bài huô jiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần linh — Trời — Đừng lầm với chữ 祅 ( Yêu ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

xiān ㄒㄧㄢ

U+79C8, tổng 8 nét, bộ hé 禾 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm, như lúa ba trăng của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm gọi là tiên, như lúa ba trăng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

【秈米】tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc chín sớm, trước thời hạn.

Từ điển Trung-Anh

common rice

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+7C7C, tổng 9 nét, bộ mǐ 米 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiên” 秈.
2. Giản thể của chữ 秈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiên 秈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 秈 (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 秈.

Từ điển Trung-Anh

(1) long-grained rice
(2) same as 秈

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

xiān ㄒㄧㄢ [qīn ㄑㄧㄣ]

U+7D85, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng dệt dọc đen ngang trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải dệt dọc đen ngang trắng (vải carreaux).
2. Một âm là “xâm”. (Danh) Dây, dải. ◇Thi Kinh 詩經: “Bối trụ chu xâm” 貝胄朱綅 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Mũ trụ gắn sò, buộc dải đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

xiān ㄒㄧㄢ

U+7E4A, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 纖|纤

Tự hình 2

Dị thể 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+7E8E, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiêm” 纖.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiêm 纖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纖.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 纖|纤[xian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+7E96, tổng 23 nét, bộ mì 糸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) fine
(2) delicate
(3) minute

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [jiān ㄐㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+7EA4, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) fine
(2) delicate
(3) minute

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 60

xiān ㄒㄧㄢ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+83B6, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hy hiêm 豨薟,豨莶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 豨薟 [xixian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薟

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

(xem: hy hiêm 豨薟,豨莶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hi hiêm” 豨薟 cỏ hi hiêm, dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” 白蘞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 豨薟 [xixian].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Từ ghép 1

xiān ㄒㄧㄢ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+8610, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huyên” 萱.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

xiān ㄒㄧㄢ [lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+861E, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [sǔn ㄙㄨㄣˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+8DE3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử 莊子: “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” 列子提屨, 跣而走, 暨於門 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” 跣足 chân trần.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+8DF9, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, do dự

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chùn bước, do dự. Xem 翩躚, 蹁躚 [pianxian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躚

Từ điển Trung-Anh

(1) to manner of dancing
(2) to walk around

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+8E6E, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, do dự

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躚. 蹁蹮】 biển tiên [piánxian] Xem 蹁躚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 躚.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 躚|跹[xian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

xiān ㄒㄧㄢ

U+8E9A, tổng 22 nét, bộ zú 足 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, do dự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiên tiên” 蹁躚 thướt tha, uyển chuyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chùn bước, do dự. Xem 翩躚, 蹁躚 [pianxian].

Từ điển Trung-Anh

(1) to manner of dancing
(2) to walk around

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Tự hình 2

Dị thể 3

xiān ㄒㄧㄢ [ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9291, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Axin (Acyl). Cg. 銑基 [xianji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thép. Thứ kim loại cứng — Cái đục nhỏ bằng sắt để đục gỗ. Dụng cụ của thợ mộc.

Tự hình 2

Dị thể 2

xiān ㄒㄧㄢ

U+929B, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá

Từ điển phổ thông

cái mai, cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để đào khoét đất (mai, thuổng...).
2. (Danh) Cái xiên bắt cá.
3. (Danh) Họ “Tiêm”.
4. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trảm mị bảo đao tiêm” 斬魅寶刀銛 (Khai nguyên quan nhàn cư thù Ngô Sĩ Củ thị ngự 開元觀閒居酬吳士矩侍御) Chém ma quỷ đao báu sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắc, nhọn;
② Cái mai, cái thuổng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) fish-spear
(2) sharp

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ

U+9341, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xẻng

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xẻng.

Từ điển Trung-Anh

shovel

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

xiān ㄒㄧㄢ

U+94E6, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá

Từ điển phổ thông

cái mai, cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銛

Từ điển Trung-Anh

(1) fish-spear
(2) sharp

Tự hình 1

Dị thể 2

xiān ㄒㄧㄢ

U+9528, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xẻng

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xẻng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍁

Từ điển Trung-Anh

shovel

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

xiān ㄒㄧㄢ

U+97F1, tổng 17 nét, bộ jiǔ 韭 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hẹ núi.
2. (Tính) Nhỏ nhắn. § Ngày xưa dùng như “tiêm” 纖.

Từ điển Trung-Anh

wild onions or leeks

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9BAE, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cá tươi
2. sáng sủa
3. ngon lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá tươi, cá sống. § Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là “tiên thực” 鮮食.
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎Như: “thường tiên” 嘗鮮 nếm món ngon, “hải tiên” 海鮮 hải vị.
4. (Danh) Họ “Tiên”.
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: “Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên” 村盤既羅列, 雞黍皆珍鮮 (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự 拜昭陵過咸陽墅) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎Như: “tiên hoa” 鮮花 hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎Như: “tiên minh” 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, “tiên nghiên” 鮮妍 tươi đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎Như: “tha đích thoại ngận tiên” 他的話很鮮 câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là “tiển”. (Phó) Ít, thiếu. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp” 斯人鮮福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇Dịch Kinh 易經: “Cố quân tử chi đạo tiển hĩ” 故君子之道鮮矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) fresh
(2) bright (in color)
(3) delicious
(4) tasty
(5) delicacy
(6) aquatic foods

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

xiān ㄒㄧㄢ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+9C7B, tổng 33 nét, bộ yú 魚 (+22 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cá tươi
2. sáng sủa
3. ngon lành

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tiên” 鮮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tiên 鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮮 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 鮮.

Từ điển Trung-Anh

(1) fish
(2) old variant of 鮮|鲜[xian1]

Tự hình 2

Dị thể 2

xiān ㄒㄧㄢ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9C9C, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hội ý