Có 1 kết quả:
thị
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻寺
Nét bút: ノ丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: OGDI (人土木戈)
Unicode: U+4F8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さむらい (samurai), はべ.る (habe.ru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さむらい (samurai), はべ.る (habe.ru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bảo Hương tự - 保鄉寺 (Vũ Duy Tuân)
• Cung nữ đồ - 宮女圖 (Cao Khải)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Bảo Hương tự - 保鄉寺 (Vũ Duy Tuân)
• Cung nữ đồ - 宮女圖 (Cao Khải)
• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân cận, gần gũi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trông nom, săn sóc, dưỡng. ◎Như: “phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm” 服侍病人要有耐心 săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã” 仁人之得飴, 以養疾侍老也 (Dị dụng 異用).
2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: “thị tọa” 侍坐 ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” 上至住持真人,下及道童侍從 (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
3. (Danh) Người hầu. ◎Như: “nội thị” 內侍 kẻ hầu trong, “nữ thị” 女侍 người hầu gái.
4. (Danh) Nói tắt của “thị sanh” 侍生: (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”.
5. (Danh) Họ “Thị”.
2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: “thị tọa” 侍坐 ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” 上至住持真人,下及道童侍從 (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
3. (Danh) Người hầu. ◎Như: “nội thị” 內侍 kẻ hầu trong, “nữ thị” 女侍 người hầu gái.
4. (Danh) Nói tắt của “thị sanh” 侍生: (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”.
5. (Danh) Họ “Thị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hầu, như thị toạ 侍坐 ngồi hầu.
② Kẻ hầu, như nội thị 內侍 kẻ hầu trong.
③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh 侍生 vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
② Kẻ hầu, như nội thị 內侍 kẻ hầu trong.
③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh 侍生 vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hầu hạ, săn sóc: 服侍病人 Săn sóc người bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới theo hầu người trên — Hầu hạ.
Từ ghép 16
cơ thị 姬侍 • nội thị 內侍 • thị độc 侍讀 • thị giả 侍者 • thị giảng 侍講 • thị hậu 侍候 • thị lang 侍郎 • thị lập 侍立 • thị nữ 侍女 • thị thần 侍臣 • thị tì 侍婢 • thị tòng 侍從 • thị vệ 侍卫 • thị vệ 侍衛 • thị vệ 侍衞 • thị yến 侍宴