Có 3 kết quả:bắc • bối • bội Unicode: U+5317 Tổng nét: 5 Bộ: tỷ 匕 (+3 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿰土匕 Nét bút: 丨一一ノフ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 5 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng • Bồ tát man - Nghi Hưng tác - 菩薩蠻-宜興作 (Tô Tường) • Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương) • Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) - 楊柳枝九首其一(塞北梅花羌笛吹) (Lưu Vũ Tích) • Đăng Hoành Sơn - 登橫山 (Cao Bá Quát) • Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn) • Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trần Phu) • Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức) • Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) • Trường Môn oán kỳ 1 - 長門怨其一 (Lý Bạch) • Việt ca - 越歌 (Tống Liêm) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. phía bắc, phương bắc 2. thua trận Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Phương bắc. 2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận. 3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc. 4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc. 5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau. 6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc. 7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua. 8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi. Từ điển Thiều Chửu ① Phương bắc. ② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái. ③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba. Từ điển Trần Văn Chánh ① Phương bắc, bắc, bấc: 由南往北 Từ nam sang bắc; 北門 Cửa phía bắc; 東北地區 Vùng Đông Bắc; 北風 Gió bấc; ② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua; ③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên phương hướng. Nếu quay mặt về phía mặt trời mọc thì hướng Bắc ở phía bên tay trái — Thua chạy — Một âm khác là Bội. Từ ghép 61 bại bắc 敗北 • bại bắc 败北 • bắc bán cầu 北半求 • bắc băng dương 北冰洋 • bắc bỉ 北鄙 • bắc bình 北平 • bắc chí 北至 • bắc chu 北周 • bắc cực 北極 • bắc diện 北面 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公约组织 • bắc đẩu 北斗 • bắc đường 北堂 • bắc giao 北郊 • bắc hà 北河 • bắc hải 北海 • bắc hàn 北韓 • bắc hàn 北韩 • bắc hành thi tập 北行詩集 • bắc kạn 北𣴓 • bắc kì 北圻 • bắc kinh 北京 • bắc liêu 北遼 • bắc mang 北邙 • bắc minh 北溟 • bắc mỹ 北美 • bắc nguỵ 北魏 • bắc nhạn nam hồng 北鴈南鴻 • bắc ninh 北寧 • bắc phái 北派 • bắc phong 北風 • bắc qua 北瓜 • bắc sử 北史 • bắc tề 北齊 • bắc tề 北齐 • bắc thần 北辰 • bắc thuộc 北屬 • bắc tống 北宋 • bắc tông 北宗 • bắc triều 北朝 • bắc triều tiên 北朝鮮 • bắc triều tiên 北朝鲜 • bắc ước 北約 • bắc ước 北约 • bắc vĩ 北緯 • bắc vĩ 北纬 • bắc việt 北越 • bôn bắc 奔北 • chiến bắc 戰北 • củng bắc 拱北 • đài bắc 台北 • đài bắc 臺北 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • hồ bắc 湖北 • nam bắc triều 南北朝 • ngự chế bắc tuần thi tập 御製北巡詩集 • sóc bắc 朔北 • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使北國語詩集 • thái san bắc đẩu 泰山北斗 • trục bắc 逐北 phồn & giản thể Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Một lối viết của chữ Bối 背 — Các âm khác là Bắc, Bội. phồn & giản thể Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối. |
|